Đọc nhanh: 信纸 (tín chỉ). Ý nghĩa là: giấy viết thư. Ví dụ : - 一沓信纸 một xấp giấy viết thơ.. - 信纸用完了。 Giấy viết thư dùng hết rồi.. - 信纸叫风给刮跑了。 giấy viết thư bị gió cuốn đi mất rồi.
Ý nghĩa của 信纸 khi là Danh từ
✪ giấy viết thư
供写信用的纸
- 一沓 信纸
- một xấp giấy viết thơ.
- 信纸 用 完 了
- Giấy viết thư dùng hết rồi.
- 信纸 叫风 给 刮 跑 了
- giấy viết thư bị gió cuốn đi mất rồi.
- 从 信封 里 抽出 信纸
- Rút thư từ trong phong bì ra.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信纸
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 笃信 佛教
- hết lòng tin theo Phật Giáo
- 她 把 纸 揉成 了 一团 陀
- Cô ấy vò giấy thành một cục.
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 牛皮纸
- giấy dai.
- 纸片儿
- mảnh giấy.
- 一沓 信纸
- một xấp giấy viết thơ.
- 信纸 用 完 了
- Giấy viết thư dùng hết rồi.
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 啥 叫 不信 包装纸 啊
- Ý bạn là bạn không tin vào giấy gói?
- 从 信封 里 抽出 信纸
- Rút thư từ trong phong bì ra.
- 写信给 我 , 即使 一张 便条纸 都 好
- Viết cho tôi, dù chỉ một tờ giấy ghi chú cũng được.
- 信纸 叫风 给 刮 跑 了
- giấy viết thư bị gió cuốn đi mất rồi.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 信纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
纸›