Đọc nhanh: 信然 (tín nhiên). Ý nghĩa là: thực vậy, có thật không.
Ý nghĩa của 信然 khi là Động từ
✪ thực vậy
indeed
✪ có thật không
really
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信然
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 他 给 妈妈 写信
- Anh ấy viết thư cho mẹ.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 音信杳然 无 消息
- Bặt vô âm tín không có tin tức.
- 这 封信 显然 使 她 极为 悲伤
- Bức thư rõ ràng khiến cô đau buồn.
- 望 着 他 那 炯炯有神 的 双眼 , 我 突然 觉得 信心倍增
- Nhìn vào đôi mắt tự tin của anh, tôi bỗng thấy tự tin.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 音信 渺然
- Bặt vô âm tín.
- 傻 闺女 竟然 相信 了 谎言
- Đứa con gái ngốc lại tin vào lời dối trá.
- 真 不敢相信 你 居然 跟 那个 傻蛋 结婚 了
- Tôi không thể tin rằng bạn đã kết hôn với tên ngốc đó.
- 一个 人 的 自信心 来自 内心 的 淡定 与 坦然
- Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.
- 我们 当然 会 相信 他 了
- Chúng tôi đương nhiên sẽ tin tưởng anh ấy rồi.
- 我 全然 相信 你 的 决定
- Tôi hoàn toàn tin tưởng vào quyết định của bạn.
- 他 把 信 看 完 , 仍然 装在 信封 里
- Anh ấy xem thư xong lại bỏ vào phong bì.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
- 既然 你 坚持 , 我 就 只好 修改 信用证
- Vì bạn kiên quyết, tôi sẽ chỉnh sửa chứng chỉ tín dụng.
- 我 还 不敢相信 你 居然 还 想 少 给 的哥 小费
- Tôi không thể tin rằng bạn đã cố gắng làm cứng người lái xe taxi.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 信然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
然›