Đọc nhanh: 侧歪 (trắc oa). Ý nghĩa là: nghiêng; lệch. Ví dụ : - 车在山坡上侧歪着开。 trên sườn núi xe chạy nghiêng nghiêng.. - 帽子侧歪在一边儿。 nón lệch một bên.
Ý nghĩa của 侧歪 khi là Tính từ
✪ nghiêng; lệch
倾斜
- 车 在 山坡 上侧 歪 着 开
- trên sườn núi xe chạy nghiêng nghiêng.
- 帽子 侧 歪 在 一边 儿
- nón lệch một bên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侧歪
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 侧重 实践
- thiên về mặt thực tiễn
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 小门 在 房子 的 侧面
- cửa nhỏ ở bên hông nhà
- 这 堵墙 歪 了
- Bức tường này nghiêng rồi.
- 反侧 之民
- dân không phục tùng
- 那 是 一个 歪主意
- Đó là một ý tưởng không chính đáng.
- 这 几天 我 忙 得 鼻蹋 嘴 歪
- mấy ngày nay tôi bận tối mắt tối mũi!
- 侧目而视
- nhìn lấm lét; liếc nhìn
- 这座 塔 是 歪 的
- Cái tháp này nghiêng.
- 《 全市 中学生 运动会 侧记 》
- "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
- 七扭八歪
- ngoắt nga ngoắt ngoéo
- 他 写 的 字 项 一边 儿侧 歪
- Chữ cô ấy viết lệch về một bên.
- 报纸 把 我 的话 全都 歪曲 了
- Báo chí đã bóp méo tất cả những gì tôi nói.
- 我 爸爸 教 我 做人 做事 要 清清白白 容不得 丝毫 歪 心思
- Cha tôi đã dạy tôi phải sạch sẽ và trung thực, và không được phép có những suy nghĩ lệch lạc.
- 帽子 侧 歪 在 一边 儿
- nón lệch một bên.
- 她 总是 侧 歪着头 走路
- Cô ấy luôn nghiêng đầu khi đi bộ.
- 车 在 山坡 上侧 歪 着 开
- trên sườn núi xe chạy nghiêng nghiêng.
- 所念 皆 星河 , 辗转 里 反侧 你 占领 每个 , 永恒 的 片刻 无垠 的 宇宙
- Nỗi nhớ tựa thiên hà, bạn chiếm giữ từng khoảnh khắc vô tận của vũ trụ, tung tăng và xoay chuyển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侧歪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侧歪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侧›
歪›