Đọc nhanh: 侧卧 (trắc ngoạ). Ý nghĩa là: nằm nghiêng; nằm một bên.
Ý nghĩa của 侧卧 khi là Động từ
✪ nằm nghiêng; nằm một bên
以身体一侧躺着
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侧卧
- 奶奶 小心 卧着 婴儿
- Bà nội cẩn thận đặt em bé xuống.
- 我 爱 我 的 卧室
- Tôi yêu phòng ngủ của tôi.
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 小门 在 房子 的 侧面
- cửa nhỏ ở bên hông nhà
- 西侧 公路
- Đường cao tốc phía Tây.
- 小猫 安静 地卧 着 睡
- Con mèo nhỏ nằm yên ngủ.
- 反侧 之民
- dân không phục tùng
- 卧槽 , 这么 贵
- Vãi, đắt thế!
- 我们 把 凹室 分 隔开 作 另 一间 卧室
- Chúng tôi chia cái hốc để làm một phòng ngủ khác.
- 侧目而视
- nhìn lấm lét; liếc nhìn
- 《 全市 中学生 运动会 侧记 》
- "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
- 妈妈 轻轻 卧下 宝宝
- Mẹ nhẹ nhàng đặt bé xuống.
- 他 写 的 字 项 一边 儿侧 歪
- Chữ cô ấy viết lệch về một bên.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 爸爸 的 卧 简洁 明亮
- Phòng ngủ của bố đơn giản và sáng sủa.
- 爸爸 刚刚 卧好 鸡蛋
- Bố vừa trần xong trứng gà.
- 苍石 卧 在 路边
- Đá xám nằm ven đường.
- 她 的 卧室 很 干净
- Phòng ngủ của cô ấy rất sạch sẽ.
- 卧榻 之侧 , 岂容 他人 鼾睡 ( 比喻 不许 别人 侵入 自己 的 势力范围 )
- cạnh giường, há để kẻ khác ngủ say (ví với việc không cho phép người khác xâm nhập phạm vi thế lực của mình)
- 他 得 了 伤寒病 , 卧床 五个 多月 , 尽管 活 下来 了 , 但 左腿 瘫痪 了
- Ông bị bệnh thương hàn, nằm điều trị mất hơn năm tháng, mặc dù thoát chết, nhưng chân trái bị liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侧卧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侧卧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侧›
卧›