Đọc nhanh: 机械调谐 (cơ giới điệu hài). Ý nghĩa là: điều hoà cơ học.
Ý nghĩa của 机械调谐 khi là Danh từ
✪ điều hoà cơ học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机械调谐
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 用 机械 代替 人力
- dùng máy thay thế sức người.
- 机械 的 键 很 重要
- Chốt của máy móc rất quan trọng.
- 色彩 调配 十分 和谐
- Màu sắc phối hợp rất hài hòa.
- 调试 计算机
- chạy thử máy tính.
- 播音 机 的 音量 调高 了
- Âm lượng của máy phát thanh đã được tăng lên.
- 把 手机 调 成 静音
- Để điện thoại về chế độ im lặng.
- 机械设备 需要 润滑剂
- Thiết bị cơ khí cần chất bôi trơn.
- 进一步 实现 农业 机械化
- thực hiện cơ giới hoá nông nghiệp thêm một bước nữa.
- 色彩 调谐
- màu sắc hài hoà
- 声调 和谐 流转
- âm thanh uyển chuyển, hài hoà.
- 机械 排灌
- tưới tiêu nước bằng máy.
- 机械
- máy móc.
- 调整 机构
- điều chỉnh tổ chức nội bộ.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 机械化 取代 了 繁重 的 体力劳动
- cơ giới hoá đã thay thế lao động chân tay nặng nhọc.
- 这些 机械 需要 保养
- Những máy móc này cần được bảo trì.
- 你 把 简爱 比做 《 机械战警 》 实在 太 爆笑 了
- Thật là buồn cười khi bạn so sánh Jane Eyre với Robocop.
- 我们 煤矿 的 机械化 程度 比 先前 高多 了
- trình độ cơ giới hoá của mỏ than chúng tôi cao hơn trước nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 机械调谐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机械调谐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm机›
械›
调›
谐›