Đọc nhanh: 侍弄 (thị lộng). Ý nghĩa là: chăm sóc; chăm bón (đồng ruộng, gia cầm, gia súc). Ví dụ : - 侍弄猪。 chăm sóc heo.. - 把荒地侍弄成了丰产田。 chăm bón ruộng hoang thành những cánh đồng phì nhiêu.
Ý nghĩa của 侍弄 khi là Động từ
✪ chăm sóc; chăm bón (đồng ruộng, gia cầm, gia súc)
仔细地经营照管 (庄稼、家禽、家畜等)
- 侍弄 猪
- chăm sóc heo.
- 把 荒地 侍弄 成 了 丰产田
- chăm bón ruộng hoang thành những cánh đồng phì nhiêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侍弄
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 弄堂 门
- cửa ngõ.
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 唉 好好 的 一套 书 弄 丢 了 两本
- Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.
- 连续 几个 小时 她 都 在 唉声叹气 , 希望 能 从 她 母亲 那弄点 钱
- Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 她 轻轻 抚弄 着 猫
- Cô ấy nhẹ nhàng vuốt ve con mèo.
- 他 总是 爱 舞弄 孩子 们
- Anh ta luôn thích trêu đùa bọn trẻ con.
- 调弄 妇女
- chòng ghẹo phụ nữ
- 调弄 琴弦
- điều chỉnh dây đàn
- 拨弄 琴弦
- chơi đàn
- 小孩儿 爱弄 沙土
- trẻ con thích nghịch cát.
- 侍候 病人
- chăm sóc bệnh nhân.
- 弄堂 口
- đầu ngõ.
- 别 弄死 我
- Cố gắng đừng giết tôi.
- 此事 必须 弄 详
- Việc này nhất định phải làm rõ.
- 侍弄 猪
- chăm sóc heo.
- 把 荒地 侍弄 成 了 丰产田
- chăm bón ruộng hoang thành những cánh đồng phì nhiêu.
- 他 把 电灯 弄坏了
- Anh ấy đã làm hỏng cái đèn điện rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侍弄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侍弄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侍›
弄›
loay hoay; hí hoáy; dọn tới dọn lui; dời qua dời lại; nghịch vớ vẩn; đu đưa; lắc lư; sửa chữa 反复拔动或移动; chơithao túng; chi phối; thống trị; đùa bỡn; trêu chọc; chơi (giở thủ đoạn) 摆布2;玩弄lắc qua lắc lạilàm một công việc gì đó
Hầu Hạ, Chăm Sóc, Ứng Trực
Hầu Hạ, Phục Dịch
hầu hạ; săn sóc; chăm sóc