Đọc nhanh: 佩带 (bội đới). Ý nghĩa là: đeo. Ví dụ : - 学生出入校门必须佩带校徽。 học sinh ra vào cổng trường phải đeo phù hiệu.
Ý nghĩa của 佩带 khi là Động từ
✪ đeo
(把徽章、符号、手枪等) 挂在胸前、臂上、肩上或腰间
- 学生 出入 校门 必须 佩带 校徽
- học sinh ra vào cổng trường phải đeo phù hiệu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佩带
- 亚热带
- á nhiệt đới
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 卡尔 带给 我
- Karl khơi dậy niềm đam mê trong tôi
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 哥哥 佩着 手表
- Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.
- 他 带 了 伟哥
- Anh ta mang Viagra đến hiện trường vụ án.
- 缲 一根 带子
- viền một dây đai.
- 胶带 已经 坏 了
- dải băng đã hỏng rồi.
- 这个 胶带 很 粘
- Băng dính này rất dính.
- 这个 胶带 很 贵
- dải băng này rất đắt.
- 这种 胶带 很 黏
- Loại băng dính này rất dính.
- 我 需要 一卷 胶带
- Tôi cần một cuộn băng dính.
- 这卷 胶带 用 完 了
- Cuộn băng dính này hết rồi.
- 她 佩带 手镯
- Cô ấy đeo một chiếc vòng tay.
- 学生 出入 校门 必须 佩带 校徽
- học sinh ra vào cổng trường phải đeo phù hiệu.
- 高速公路 带动 了 区域 经济
- Đường cao tốc thúc đẩy kinh tế khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 佩带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佩带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佩›
带›