孑遗 jiéyí

Từ hán việt: 【kiết di】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "孑遗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiết di). Ý nghĩa là: những người sống sót (sau chiến tranh hoặc tai nạn lớn).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 孑遗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 孑遗 khi là Danh từ

những người sống sót (sau chiến tranh hoặc tai nạn lớn)

遭受兵灾等大变故多数人死亡后遗留下的少数人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孑遗

  • - 妹妹 mèimei suǒ chuán 后代 hòudài 遗传基因 yíchuánjīyīn de 完整性 wánzhěngxìng

    - Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.

  • - 笃守 dǔshǒu 遗教 yíjiào

    - trung thành tuân theo những lời di giáo

  • - 抚养 fǔyǎng 遗孤 yígū

    - nuôi trẻ mồ côi.

  • - 遗恨 yíhèn

    - chết cũng không ân hận.

  • - 小孩 xiǎohái 有时 yǒushí huì 遗尿 yíniào

    - Trẻ nhỏ đôi khi đái dầm.

  • - 茕茕孑立 qióngqióngjiélì

    - cô đơn; lẻ loi.

  • - 资料 zīliào 内容 nèiróng 详悉 xiángxī 无遗 wúyí

    - Nội dung tài liệu tường tận không thiếu sót.

  • - 这些 zhèxiē 石刻 shíkè 遗存 yícún 至今已有 zhìjīnyǐyǒu 千年 qiānnián

    - những tấm bia đá này còn sót lại đến ngày nay đã được hàng ngàn năm rồi.

  • - 教养 jiàoyǎng 遗孤 yígū

    - nuôi dạy cô nhi.

  • - 养虎遗患 yǎnghǔyíhuàn

    - dưỡng hổ di hoạ; nuôi ong tay áo nuôi cáo trong nhà.

  • - 很多 hěnduō 文化遗产 wénhuàyíchǎn zài 历史 lìshǐ zhōng 逸散 yìsàn

    - Rất nhiều di sản văn hóa đã bị thất lạc trong lịch sử.

  • - 迁葬 qiānzàng 烈士 lièshì 遗骸 yíhái

    - cải táng hài cốt liệt sĩ.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 火葬 huǒzàng de 遗体 yítǐ

    - Họ quyết định hỏa táng thi thể của anh ấy.

  • - 基因 jīyīn 遗传 yíchuán 决定 juédìng 肤色 fūsè

    - Di truyền gen quyết định màu da.

  • - 总是 zǒngshì 遗漏 yílòu 关键 guānjiàn 信息 xìnxī

    - Anh ấy luôn bỏ sót thông tin quan trọng.

  • - 记录 jìlù bié 遗漏 yílòu 关键 guānjiàn 数据 shùjù

    - Ghi chép đừng bỏ sót dữ liệu quan trọng.

  • - 遗产 yíchǎn de 分配 fēnpèi 需要 xūyào 法律 fǎlǜ 程序 chéngxù

    - Việc phân chia di sản cần phải có quy trình pháp lý.

  • - 包举 bāojǔ 无遗 wúyí

    - gồm hết không sót gì

  • - 书包 shūbāo 遗在 yízài 学校 xuéxiào

    - Cặp sách bị bỏ quên ở trường học.

  • - 最深 zuìshēn de 遗憾 yíhàn 莫过于 mòguòyú 错过 cuòguò

    - Điều hối tiếc nhất chính là bỏ lỡ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 孑遗

Hình ảnh minh họa cho từ 孑遗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孑遗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Jié , Jué
    • Âm hán việt: Kiết , Quyết
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NNM (弓弓一)
    • Bảng mã:U+5B51
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Wèi , Yí , Yì
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLMO (卜中一人)
    • Bảng mã:U+9057
    • Tần suất sử dụng:Rất cao