Đọc nhanh: 低水位 (đê thuỷ vị). Ý nghĩa là: mực nước thấp.
Ý nghĩa của 低水位 khi là Danh từ
✪ mực nước thấp
河流或湖泊等的较浅的水位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低水位
- 调控 地下水 的 水位
- điều tiết và khống chế mực nước trong lòng đất.
- 水位 标尺
- thước đo mực nước
- 水位 增高
- mực nước tăng cao
- 姬 的 地位 在 宫中 较 低
- Địa vị của tì thiếp trong cung khá thấp.
- 让 高山 低头 , 叫 河水 让路
- bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.
- 男爵 在 贵族 中 地位 较 低
- Nam tước có địa vị thấp trong quý tộc.
- 温度 低水 结冰
- Nhiệt độ thấp làm nước đóng băng.
- 水平 高低 不 等
- trình độ cao thấp không đều
- 水位 一直 涨
- Mực nước tiếp tục tăng.
- 水位 正在 上涨
- Mực nước đang dâng lên.
- 工作 很 忙 , 转折 关系 是 薪水 低
- Công việc rất bận, nhưng lương thấp.
- 她 很 努力 工作 , 相反 , 薪水 却 很 低
- Cô ấy làm việc rất chăm chỉ nhưng ngược lại lương lại rất thấp.
- 水位 已 回落 到 警戒线 以下
- mực nước hạ xuống đến mức báo động rồi.
- 左位 的 官员 地位 较 低
- Các quan chức ở vị trí bên trái có địa vị thấp hơn.
- 这里 地势 低洼 , 沥水 常淹 庄稼
- nơi này địa thế trũng thấp, thường bị đọng nước.
- 低洼地区 由于 雨水 无法 宣泄 , 往往 造成 内涝
- vùng đất thấp vì nước mưa không tháo đi đâu được, thường thường gây ra ngập úng.
- 水位 降低 了
- Mực nước đã xuống thấp.
- 她 的 地位 很 低
- Địa vị của cô ấy rất thấp.
- 技术水平 低下
- trình độ kỹ thuật kém
- 水位 不停 往落 降
- Mực nước giảm xuống không ngừng .
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 低水位
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低水位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
低›
水›