低水位 dī shuǐwèi

Từ hán việt: 【đê thuỷ vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "低水位" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đê thuỷ vị). Ý nghĩa là: mực nước thấp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 低水位 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 低水位 khi là Danh từ

mực nước thấp

河流或湖泊等的较浅的水位

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低水位

  • - 调控 tiáokòng 地下水 dìxiàshuǐ de 水位 shuǐwèi

    - điều tiết và khống chế mực nước trong lòng đất.

  • - 水位 shuǐwèi 标尺 biāochǐ

    - thước đo mực nước

  • - 水位 shuǐwèi 增高 zēnggāo

    - mực nước tăng cao

  • - de 地位 dìwèi zài 宫中 gōngzhōng jiào

    - Địa vị của tì thiếp trong cung khá thấp.

  • - ràng 高山 gāoshān 低头 dītóu jiào 河水 héshuǐ 让路 rànglù

    - bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.

  • - 男爵 nánjué zài 贵族 guìzú zhōng 地位 dìwèi jiào

    - Nam tước có địa vị thấp trong quý tộc.

  • - 温度 wēndù 低水 dīshuǐ 结冰 jiébīng

    - Nhiệt độ thấp làm nước đóng băng.

  • - 水平 shuǐpíng 高低 gāodī děng

    - trình độ cao thấp không đều

  • - 水位 shuǐwèi 一直 yìzhí zhǎng

    - Mực nước tiếp tục tăng.

  • - 水位 shuǐwèi 正在 zhèngzài 上涨 shàngzhǎng

    - Mực nước đang dâng lên.

  • - 工作 gōngzuò hěn máng 转折 zhuǎnzhé 关系 guānxì shì 薪水 xīnshuǐ

    - Công việc rất bận, nhưng lương thấp.

  • - hěn 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 相反 xiāngfǎn 薪水 xīnshuǐ què hěn

    - Cô ấy làm việc rất chăm chỉ nhưng ngược lại lương lại rất thấp.

  • - 水位 shuǐwèi 回落 huíluò dào 警戒线 jǐngjièxiàn 以下 yǐxià

    - mực nước hạ xuống đến mức báo động rồi.

  • - 左位 zuǒwèi de 官员 guānyuán 地位 dìwèi jiào

    - Các quan chức ở vị trí bên trái có địa vị thấp hơn.

  • - 这里 zhèlǐ 地势 dìshì 低洼 dīwā 沥水 lìshuǐ 常淹 chángyān 庄稼 zhuāngjia

    - nơi này địa thế trũng thấp, thường bị đọng nước.

  • - 低洼地区 dīwādìqū 由于 yóuyú 雨水 yǔshuǐ 无法 wúfǎ 宣泄 xuānxiè 往往 wǎngwǎng 造成 zàochéng 内涝 nèilào

    - vùng đất thấp vì nước mưa không tháo đi đâu được, thường thường gây ra ngập úng.

  • - 水位 shuǐwèi 降低 jiàngdī le

    - Mực nước đã xuống thấp.

  • - de 地位 dìwèi hěn

    - Địa vị của cô ấy rất thấp.

  • - 技术水平 jìshùshuǐpíng 低下 dīxià

    - trình độ kỹ thuật kém

  • - 水位 shuǐwèi 不停 bùtíng 往落 wǎngluò jiàng

    - Mực nước giảm xuống không ngừng .

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 低水位

Hình ảnh minh họa cho từ 低水位

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低水位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đê
    • Nét bút:ノ丨ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHPM (人竹心一)
    • Bảng mã:U+4F4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao