Từ hán việt: 【nễ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nễ). Ý nghĩa là: chúng mình; chúng tôi, tôi. Ví dụ : - 。 Chúng ta đều rất vui.. - 。 Chúng tôi muốn đi du lịch.. - 。 Tôi chuẩn bị đi chạy bộ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Đại từ

chúng mình; chúng tôi

我们

Ví dụ:
  • - dōu hěn 开心 kāixīn

    - Chúng ta đều rất vui.

  • - yào 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi muốn đi du lịch.

tôi

Ví dụ:
  • - 准备 zhǔnbèi 跑步 pǎobù

    - Tôi chuẩn bị đi chạy bộ.

  • - 喜欢 xǐhuan zhè 礼物 lǐwù

    - Tôi thích món quà này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 准备 zhǔnbèi 跑步 pǎobù

    - Tôi chuẩn bị đi chạy bộ.

  • - 喜欢 xǐhuan zhè 礼物 lǐwù

    - Tôi thích món quà này.

  • - dōu hěn 开心 kāixīn

    - Chúng ta đều rất vui.

  • - yào 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi muốn đi du lịch.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 伲

Hình ảnh minh họa cho từ 伲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Nǐ , Nì
    • Âm hán việt: Nễ
    • Nét bút:ノ丨フ一ノノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OSP (人尸心)
    • Bảng mã:U+4F32
    • Tần suất sử dụng:Trung bình