Đọc nhanh: 伤痕 (thương ngân). Ý nghĩa là: vết thương; sẹo; dấu; thương tích. Ví dụ : - 眼睛布满血丝颈部有伤痕 Những đứa trẻ với đôi mắt đỏ ngầu trên cổ
Ý nghĩa của 伤痕 khi là Danh từ
✪ vết thương; sẹo; dấu; thương tích
伤疤,也指物体受损害后留下的痕迹
- 眼睛 布满 血丝 颈部 有 伤痕
- Những đứa trẻ với đôi mắt đỏ ngầu trên cổ
So sánh, Phân biệt 伤痕 với từ khác
✪ 伤疤 vs 伤痕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤痕
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 用爱 弥合 创伤
- Dùng tình yêu bù đắp vết thương.
- 只是 皮 外伤
- Đó là một vết thương bề ngoài.
- 我心 伤悲 , 莫知 我哀
- Lòng tôi đau buồn, mà không ai thấu.
- 不 伤元气
- không làm tổn thương nguyên khí.
- 父母 为 孩子 而 伤心
- Bố mẹ đau lòng vì con cái.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 轻伤 不下 火线
- bị thương nhẹ, không rời khỏi hoả tuyến.
- 你 不要 碰 伤口
- Bạn đừng chạm vào vết thương.
- 我 不想 再 伤痛 了
- Tôi không muốn đau đớn nữa.
- 她 不 小心 受伤 了
- Cô ấy vô tình bị thương.
- 怛 伤
- bi thương
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 我们 不能 伤害 无辜
- Chúng ta không thể làm hại người vô tội.
- 他 的 脸上 留着 伤痕
- Trên mặt anh ấy có vết thương.
- 她 的 膝盖 露出 了 伤痕
- Đầu gối của cô ấy lộ ra vết thương.
- 眼睛 布满 血丝 颈部 有 伤痕
- Những đứa trẻ với đôi mắt đỏ ngầu trên cổ
- 我 受点 伤 不 碍事
- Tôi bị thương một chút, không nghiệm trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伤痕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伤痕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伤›
痕›