Đọc nhanh: 价签 (giá thiêm). Ý nghĩa là: giá trên nhãn; giá niêm yết. Ví dụ : - 上面还有价签,价签上的数字高得惊人. Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
Ý nghĩa của 价签 khi là Danh từ
✪ giá trên nhãn; giá niêm yết
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 价签
- 平价 米
- giá gạo ổn định.
- 物价飞涨
- giá cả tăng vùn vụt; vật giá tăng vọt.
- 他们 拉 着 他 签合同
- Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 这 条 项链 价值 不菲
- Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.
- 那盒 琼珠 价值 不菲
- Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 乔纳森 会 签字 的
- Jonathan sẽ ký tắt.
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 那本书 物美价廉
- Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.
- 那 签刻 着 符号
- Thẻ đó có khắc các kí hiệu.
- 求签 ( 迷信 )
- Rút quẻ; xin xăm (mê tín).
- 他们 抱怨 涨价 的 事情
- Họ phàn nàn về việc tăng giá.
- 圣徒 艾丽 西娅 签诉 书 了 吗
- Thánh Alicia đã ký vào bản tóm tắt?
- 这 谎价 不合理
- Giá này không hợp lý.
- 价格 标签 掉 了
- Nhãn giá rơi rồi.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 价签
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 价签 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
签›