Đọc nhanh: 仰给 (ngưỡng cấp). Ý nghĩa là: dựa vào (sự chu cấp của người khác). Ví dụ : - 仰给于人。 dựa vào sự chu cấp của người khác
Ý nghĩa của 仰给 khi là Động từ
✪ dựa vào (sự chu cấp của người khác)
仰仗别人供给
- 仰给 于 人
- dựa vào sự chu cấp của người khác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仰给
- 打 给 加西亚
- Chúng ta nên gọi cho Garcia và
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 妈妈 在 给 弟弟 洗澡
- Mẹ đang tắm cho em trai tôi.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 给 那个 小弟弟 的 吗
- Nó dành cho cậu bé?
- 姐姐 给 弟弟 三个 拥抱
- Người chị ôm em trai ba cái.
- 快 给 病人 注射
- Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.
- 卡尔 带给 我
- Karl khơi dậy niềm đam mê trong tôi
- 这 是 给 威尔逊 的
- Cái này dành cho Wilson.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 我会 给 你 买 阿迪达斯
- Tôi sẽ mua cho bạn một số Adidas
- 哥哥 给 我 借 他 的 车
- Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 信仰 给予 我 勇气
- Tín ngưỡng cho tôi dũng khí.
- 仰请 老师 给予 指示
- Kính xin thầy giáo cho chỉ thị.
- 仰给 于 人
- dựa vào sự chu cấp của người khác
- 我 给 老师 问好
- Tôi gửi lời hỏi thăm đến thầy cô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仰给
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仰给 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仰›
给›