Đọc nhanh: 打抱不平 (đả bão bất bình). Ý nghĩa là: bênh vực kẻ yếu; giữa đường hễ thấy bất bằng nào tha; bênh vực những người bị bắt nạt.
Ý nghĩa của 打抱不平 khi là Thành ngữ
✪ bênh vực kẻ yếu; giữa đường hễ thấy bất bằng nào tha; bênh vực những người bị bắt nạt
帮助受欺压的人说话或采取某种行动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打抱不平
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 小孩 不停 在 打嚏
- Đứa trẻ không ngừng hắt xì.
- 不要 随便 打赌 呀
- Đừng tùy tiện cá cược nhé.
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 他 的 抱怨声 不止
- Anh ấy liên tục kêu ca không dứt.
- 他 埋怨 生活 不 公平
- Anh ấy than cuộc sống không công bằng.
- 我们 不 应该 一味 抱怨
- Chúng ta không nên một mực phàn nàn.
- 你 不肯 对 再 见到 埃 琳娜 抱 有 希望
- Bạn từ chối hy vọng rằng bạn sẽ gặp lại Elena
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 他 揍 了 你 我 毫不 同情 是 你 先 打 他 的 , 你 挨打 活该
- Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 打 不 还手
- đánh không đánh lại
- 打 不 回手
- đánh không đánh lại
- 打抱不平
- tỏ thái độ bất bình
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打抱不平
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打抱不平 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
平›
打›
抱›