Đọc nhanh: 从未 (tòng vị). Ý nghĩa là: chưa bao giờ; chưa hề. Ví dụ : - 我从未去过北京。 Tôi chưa bao giờ đến Bắc Kinh.. - 他从未见过海。 Anh ấy chưa bao giờ thấy biển.. - 我从未听说过这件事。 Tôi chưa bao giờ nghe nói về việc này.
Ý nghĩa của 从未 khi là Phó từ
✪ chưa bao giờ; chưa hề
从来没有过
- 我 从未 去过 北京
- Tôi chưa bao giờ đến Bắc Kinh.
- 他 从未见过 海
- Anh ấy chưa bao giờ thấy biển.
- 我 从未 听说 过 这件 事
- Tôi chưa bao giờ nghe nói về việc này.
- 我 从未 读过 这 本书
- Tôi chưa bao giờ đọc cuốn sách này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 从未 với từ khác
✪ 从未 vs 从不
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从未
- 阿拉 什 · 本 · 拉登 从未 与
- Aarash Bin Laden chưa bao giờ được liên kết
- 他 从来未 发 过 一句 怨言
- anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 探索 的 脚步 从未 停歇
- Bước chân khám phá không bao giờ dừng lại.
- 从未 有 杀人犯
- Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 他 从未见过 海
- Anh ấy chưa bao giờ thấy biển.
- 我 从未 去过 巴黎
- Tôi chưa từng đi Paris.
- 他 奋斗 从未 辍止
- Anh ấy chưa bao giờ ngừng đấu tranh.
- 她 从未 离开 过 宫禁
- Cô ấy chưa từng rời khỏi cấm cung.
- 她 从未 错过 任何 契机
- Cô ấy chưa bao giờ bỏ lỡ thời cơ nào.
- 他 从未 放弃 梦想
- Anh ấy chưa bao giờ từ bỏ ước mơ.
- 我 从未 去过 北京
- Tôi chưa bao giờ đến Bắc Kinh.
- 嫁夫 从夫 指 未嫁 从父 既 嫁 从夫 夫死 从子
- Xuất giá tòng phu nghĩa là “không lấy chồng thì theo cha, lấy chồng thì theo chồng, chồng chết thì theo con.
- 我 曾经 犯过 不少 错误 , 但 从未 犯过 宣称 自己 未犯 过 错误 的 错误
- Tôi đã từng mắc phải nhiều sai lầm, nhưng chưa bao giờ mắc phải sai lầm tuyên bố rằng mình không bao giờ mắc sai lầm.
- 我们 从未 估计 到 这种 可能性
- Chúng tôi chưa bao giờ dự đoán đến khả năng này.
- 他 过手 的 钱 , 从未 出过 差错
- tiền mà qua tay anh ấy, chưa bao giờ bị hao hụt.
- 我 从未 欺骗 过 任何人
- Tôi chưa bao giờ lừa dối bất cứ ai.
- 有 的 祸事 像 她 的 汽车 被盗 之类 以前 从未 发生 过
- Một số sự cố như việc chiếc xe hơi của cô ấy bị đánh cắp chưa bao giờ xảy ra trước đây.
- 他 坚守 承诺 , 从未 失信
- Anh ấy trước nay là người giữ lời hứa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 从未
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 从未 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm从›
未›