从未 cóng wèi

Từ hán việt: 【tòng vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "从未" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tòng vị). Ý nghĩa là: chưa bao giờ; chưa hề. Ví dụ : - 。 Tôi chưa bao giờ đến Bắc Kinh.. - 。 Anh ấy chưa bao giờ thấy biển.. - 。 Tôi chưa bao giờ nghe nói về việc này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 从未 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 从未 khi là Phó từ

chưa bao giờ; chưa hề

从来没有过

Ví dụ:
  • - 从未 cóngwèi 去过 qùguò 北京 běijīng

    - Tôi chưa bao giờ đến Bắc Kinh.

  • - 从未见过 cóngwèijiànguò hǎi

    - Anh ấy chưa bao giờ thấy biển.

  • - 从未 cóngwèi 听说 tīngshuō guò 这件 zhèjiàn shì

    - Tôi chưa bao giờ nghe nói về việc này.

  • - 从未 cóngwèi 读过 dúguò zhè 本书 běnshū

    - Tôi chưa bao giờ đọc cuốn sách này.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 从未 với từ khác

从未 vs 从不

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从未

  • - 阿拉 ālā shén · běn · 拉登 lādēng 从未 cóngwèi

    - Aarash Bin Laden chưa bao giờ được liên kết

  • - 从来未 cóngláiwèi guò 一句 yījù 怨言 yuànyán

    - anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.

  • - chē nèi 人员 rényuán 当时 dāngshí 并未 bìngwèi 下车 xiàchē 监控 jiānkòng 录像 lùxiàng 只照 zhǐzhào dào cóng jià

    - Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ

  • - 探索 tànsuǒ de 脚步 jiǎobù 从未 cóngwèi 停歇 tíngxiē

    - Bước chân khám phá không bao giờ dừng lại.

  • - 从未 cóngwèi yǒu 杀人犯 shārénfàn

    - Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người

  • - cóng wèi 看见 kànjiàn 中国 zhōngguó 人民 rénmín xiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng 意气风发 yìqìfēngfā 斗志昂扬 dòuzhìángyáng

    - Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.

  • - 从未见过 cóngwèijiànguò hǎi

    - Anh ấy chưa bao giờ thấy biển.

  • - 从未 cóngwèi 去过 qùguò 巴黎 bālí

    - Tôi chưa từng đi Paris.

  • - 奋斗 fèndòu 从未 cóngwèi 辍止 chuòzhǐ

    - Anh ấy chưa bao giờ ngừng đấu tranh.

  • - 从未 cóngwèi 离开 líkāi guò 宫禁 gōngjìn

    - Cô ấy chưa từng rời khỏi cấm cung.

  • - 从未 cóngwèi 错过 cuòguò 任何 rènhé 契机 qìjī

    - Cô ấy chưa bao giờ bỏ lỡ thời cơ nào.

  • - 从未 cóngwèi 放弃 fàngqì 梦想 mèngxiǎng

    - Anh ấy chưa bao giờ từ bỏ ước mơ.

  • - 从未 cóngwèi 去过 qùguò 北京 běijīng

    - Tôi chưa bao giờ đến Bắc Kinh.

  • - 嫁夫 jiàfū 从夫 cóngfū zhǐ 未嫁 wèijià 从父 cóngfù jià 从夫 cóngfū 夫死 fūsǐ 从子 cóngzǐ

    - Xuất giá tòng phu nghĩa là “không lấy chồng thì theo cha, lấy chồng thì theo chồng, chồng chết thì theo con.

  • - 曾经 céngjīng 犯过 fànguò 不少 bùshǎo 错误 cuòwù dàn 从未 cóngwèi 犯过 fànguò 宣称 xuānchēng 自己 zìjǐ 未犯 wèifàn guò 错误 cuòwù de 错误 cuòwù

    - Tôi đã từng mắc phải nhiều sai lầm, nhưng chưa bao giờ mắc phải sai lầm tuyên bố rằng mình không bao giờ mắc sai lầm.

  • - 我们 wǒmen 从未 cóngwèi 估计 gūjì dào 这种 zhèzhǒng 可能性 kěnéngxìng

    - Chúng tôi chưa bao giờ dự đoán đến khả năng này.

  • - 过手 guòshǒu de qián 从未 cóngwèi 出过 chūguò 差错 chācuò

    - tiền mà qua tay anh ấy, chưa bao giờ bị hao hụt.

  • - 从未 cóngwèi 欺骗 qīpiàn guò 任何人 rènhérén

    - Tôi chưa bao giờ lừa dối bất cứ ai.

  • - yǒu de 祸事 huòshì xiàng de 汽车 qìchē 被盗 bèidào 之类 zhīlèi 以前 yǐqián 从未 cóngwèi 发生 fāshēng guò

    - Một số sự cố như việc chiếc xe hơi của cô ấy bị đánh cắp chưa bao giờ xảy ra trước đây.

  • - 坚守 jiānshǒu 承诺 chéngnuò 从未 cóngwèi 失信 shīxìn

    - Anh ấy trước nay là người giữ lời hứa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 从未

Hình ảnh minh họa cho từ 从未

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 从未 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cōng , Cóng , Zōng , Zòng
    • Âm hán việt: Thung , Tung , Tòng , Tùng , Túng , Tụng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OO (人人)
    • Bảng mã:U+4ECE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao