Đọc nhanh: 人民检察院 (nhân dân kiểm sát viện). Ý nghĩa là: viện kiểm sát nhân dân. Ví dụ : - 最高人民检察院 viện kiểm sát nhân dân tối cao.
Ý nghĩa của 人民检察院 khi là Danh từ
✪ viện kiểm sát nhân dân
中国行使检察权的国家机关,分最高人民检察院、地方各级人民检察院和专门人民检察院
- 最高人民检察院
- viện kiểm sát nhân dân tối cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人民检察院
- 告密者 检举 他人 的 人 ; 告密 的 人
- Người tố cáo người khác
- 人民团体
- đoàn thể nhân dân
- 人民 乃是 国家 的 主人
- Nhân dân là người chủ của đất nước.
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 人民 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch.
- 人民 都 爱戴 领袖
- Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.
- 全国 人民 爱戴 主席
- Toàn dân kính yêu Chủ tịch.
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 有些 人 在 戏院 附近 留恋 不去 , 希望 看一看 他们 喜爱 的 演员
- Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.
- 各族人民 团结友爱 互助
- Nhân dân các dân tộc đoàn kết, thân ái, hỗ trợ lẫn nhau.
- 热爱人民 , 憎恨 敌人
- yêu nhân dân, căm thù quân giặc.
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 中级 人民法院
- toà án nhân dân trung cấp
- 高级人民法院
- toà án nhân dân cấp cao
- 只有 千百万 人民 的 革命实践 , 才 是 检验 真理 的 尺度
- chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.
- 北京人民艺术剧院
- đoàn kịch nghệ thuật nhân dân Bắc Kinh.
- 病人 需要 住院 观察
- Bệnh nhân cần phải nhập viện theo dõi.
- 最高人民检察院
- viện kiểm sát nhân dân tối cao.
- 最高人民法院
- toà án nhân dân tối cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人民检察院
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人民检察院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
察›
检›
民›
院›