Đọc nhanh: 人民警察 (nhân dân cảnh sát). Ý nghĩa là: cảnh sát nhân dân.
Ý nghĩa của 人民警察 khi là Danh từ
✪ cảnh sát nhân dân
中国的公安人员,是武装性质的治安行政力量简称民警
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人民警察
- 全国 人民 爱戴 主席
- Toàn dân kính yêu Chủ tịch.
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 警察 抓 坏人
- Cảnh sát bắt kẻ xấu.
- 警察 在 抓 坏人
- Cảnh sát đang truy bắt kẻ xấu.
- 警察 惩罚 坏人
- Cảnh sát trừng phạt kẻ xấu.
- 警察 释放 了 犯人
- Cảnh sát đã thả phạm nhân.
- 警察 正在 审 嫌疑人
- Cảnh sát đang thẩm vấn nghi phạm.
- 他 被 警察 拘捕 , 控以 强行进入 他人 住宅 的 罪名
- Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.
- 那些 犯人 被 警察 轻而易举 地 制服 了
- Những tên tù nhân đó đã bị cảnh sát dễ dàng bắt giữ.
- 犯人 被 圈 在 了 警察局
- Tên tội phạm bị giam giữ tại đồn cảnh sát.
- 这个 男人 被 抓进 了 警察局 , 指控 在 一个 地方 徘徊 , 蓄意 作案
- Người đàn ông này đã bị bắt vào đồn cảnh sát với cáo buộc lang thang tại một địa điểm và có ý đồ phạm tội.
- 警察 扣留 了 嫌疑人
- Cảnh sát đã giữ lại nghi phạm.
- 警察 决定 收押 嫌疑人
- Cảnh sát quyết định bắt giữ nghi phạm.
- 警察 正在 追踪 嫌疑人
- Cảnh sát đang theo dõi nghi phạm.
- 警察 叔叔 依法处理 了 几个 带头 闹事 的 人
- Chú công an đã xử lý mấy người cầm đầu gây rối theo quy định của pháp luật.
- 最高人民检察院
- viện kiểm sát nhân dân tối cao.
- 警察 在 疏散 人群
- Cảnh sát đang phân tán đám đông.
- 警察 把 犯罪 嫌疑人 圈 了 起来
- Cảnh sát đã vây quanh người tình nghi phạm tội.
- 国庆节 这天 游人 猛增 , 天安门广场 有 很多 警察 维护 秩序
- Vào ngày Quốc khánh, lượng khách du lịch tăng vọt, có rất nhiều cảnh sát ở Quảng trường Thiên An Môn để duy trì trật tự.
- 警察 帮助 寻找 走失 的 人
- Cảnh sát giúp tìm kiếm người bị lạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人民警察
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人民警察 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
察›
民›
警›