人民警察学院 rénmín jǐngchá xuéyuàn

Từ hán việt: 【nhân dân cảnh sát học viện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "人民警察学院" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhân dân cảnh sát học viện). Ý nghĩa là: Học viện Cảnh sát Nhân dân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 人民警察学院 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 人民警察学院 khi là Danh từ

Học viện Cảnh sát Nhân dân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人民警察学院

  • - 警察 jǐngchá zhuā 坏人 huàirén

    - Cảnh sát bắt kẻ xấu.

  • - 警察 jǐngchá zài zhuā 坏人 huàirén

    - Cảnh sát đang truy bắt kẻ xấu.

  • - 警察 jǐngchá 惩罚 chéngfá 坏人 huàirén

    - Cảnh sát trừng phạt kẻ xấu.

  • - 中级 zhōngjí 人民法院 rénmínfǎyuàn

    - toà án nhân dân trung cấp

  • - 高级人民法院 gāojírénmínfǎyuàn

    - toà án nhân dân cấp cao

  • - 警察 jǐngchá 释放 shìfàng le 犯人 fànrén

    - Cảnh sát đã thả phạm nhân.

  • - 警察 jǐngchá 正在 zhèngzài shěn 嫌疑人 xiányírén

    - Cảnh sát đang thẩm vấn nghi phạm.

  • - 北京人民艺术剧院 běijīngrénmínyìshùjùyuàn

    - đoàn kịch nghệ thuật nhân dân Bắc Kinh.

  • - bèi 警察 jǐngchá 拘捕 jūbǔ 控以 kòngyǐ 强行进入 qiángxíngjìnrù 他人 tārén 住宅 zhùzhái de 罪名 zuìmíng

    - Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.

  • - 那些 nèixiē 犯人 fànrén bèi 警察 jǐngchá 轻而易举 qīngéryìjǔ 制服 zhìfú le

    - Những tên tù nhân đó đã bị cảnh sát dễ dàng bắt giữ.

  • - 犯人 fànrén bèi quān zài le 警察局 jǐngchájú

    - Tên tội phạm bị giam giữ tại đồn cảnh sát.

  • - 这个 zhègè 男人 nánrén bèi 抓进 zhuājìn le 警察局 jǐngchájú 指控 zhǐkòng zài 一个 yígè 地方 dìfāng 徘徊 páihuái 蓄意 xùyì 作案 zuòàn

    - Người đàn ông này đã bị bắt vào đồn cảnh sát với cáo buộc lang thang tại một địa điểm và có ý đồ phạm tội.

  • - 警察 jǐngchá 扣留 kòuliú le 嫌疑人 xiányírén

    - Cảnh sát đã giữ lại nghi phạm.

  • - 警察 jǐngchá 决定 juédìng 收押 shōuyā 嫌疑人 xiányírén

    - Cảnh sát quyết định bắt giữ nghi phạm.

  • - 警察 jǐngchá 正在 zhèngzài 追踪 zhuīzōng 嫌疑人 xiányírén

    - Cảnh sát đang theo dõi nghi phạm.

  • - 警察 jǐngchá 叔叔 shūshu 依法处理 yīfǎchǔlǐ le 几个 jǐgè 带头 dàitóu 闹事 nàoshì de rén

    - Chú công an đã xử lý mấy người cầm đầu gây rối theo quy định của pháp luật.

  • - 病人 bìngrén 需要 xūyào 住院 zhùyuàn 观察 guānchá

    - Bệnh nhân cần phải nhập viện theo dõi.

  • - 最高人民检察院 zuìgāorénmínjiǎncháyuàn

    - viện kiểm sát nhân dân tối cao.

  • - 科学技术 kēxuéjìshù yào 造福 zàofú 人民 rénmín

    - Khoa học và công nghệ phải mang lại lợi ích cho nhân dân.

  • - 警察 jǐngchá zài 疏散 shūsàn 人群 rénqún

    - Cảnh sát đang phân tán đám đông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 人民警察学院

Hình ảnh minh họa cho từ 人民警察学院

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人民警察学院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét)
    • Pinyin: Chá
    • Âm hán việt: Sát
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JBOF (十月人火)
    • Bảng mã:U+5BDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thị 氏 (+1 nét)
    • Pinyin: Mián , Mín
    • Âm hán việt: Dân , Miên
    • Nét bút:フ一フ一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RVP (口女心)
    • Bảng mã:U+6C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
    • Pinyin: Jǐng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TKYMR (廿大卜一口)
    • Bảng mã:U+8B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Viện
    • Nét bút:フ丨丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLJMU (弓中十一山)
    • Bảng mã:U+9662
    • Tần suất sử dụng:Rất cao