Đọc nhanh: 人年 (nhân niên). Ý nghĩa là: từ đo lường kết hợp cho ước tính nỗ lực ví dụ.工作量. Ví dụ : - 两人年龄相近。 tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.. - 这两个人年貌相似。 hai người này tuổi tác và dung mạo giống nhau.
Ý nghĩa của 人年 khi là Danh từ
✪ từ đo lường kết hợp cho ước tính nỗ lực ví dụ.工作量
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 这 两个 人年貌 相似
- hai người này tuổi tác và dung mạo giống nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人年
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 童年 的 滋味 让 人 怀念
- Hương vị tuổi thơ khiến người ta nhớ nhung.
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 老年人 就 爱忘事
- Người già thỉnh thoảng hay quên chuyện.
- 这位 年轻人 爱 读书
- Cậu thanh niên này rất thích đọc sách.
- 祝福 你 及 你 所 爱 的 人 新 的 一年 中 万事如意
- Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.
- 诗人 英年早逝 , 令人 痛惜
- nhà thơ tài năng đã ra đi khi còn trẻ, khiến cho mọi người vô cùng thương tiếc.
- 我们 要 培养 年轻人
- Chúng ta phải đào tạo thế hệ trẻ.
- 年青人 精力充沛
- Người trẻ tràn đầy năng lượng.
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 年青人 不 应 苟且偷安
- Người trẻ không nên an phận phủ thường.
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 老年人 容易 骨折
- Người già dễ bị gãy xương.
- 奥马尔 · 哈桑 两年 前死于 无人机 空袭
- Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.
- 犹 大国 繁盛 至 西元前 586 年 , 亡于 巴比伦 许多 人 被迫 流亡
- Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人年
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
年›