Đọc nhanh: 亲知 (thân tri). Ý nghĩa là: tự biết, thân hữu; bạn thân, thân tri. Ví dụ : - 真正亲知的是天下实践着的人。 người thực sự biết mình là người thực tiễn trong thiên hạ.
✪ tự biết
亲身知道
- 真正 亲知 的 是 天下 实践 着 的 人
- người thực sự biết mình là người thực tiễn trong thiên hạ.
✪ thân hữu; bạn thân
亲友
✪ thân tri
亲戚朋友
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲知
- ` 亲爱 的 ' 是 亲昵 语
- "亲爱的" là một ngôn ngữ thân mật.
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 他 是 我 的 干 亲哥哥
- Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.
- 知根知底
- hiểu tận gốc rễ
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 我 知道 巴国
- Tôi biết nước Ba.
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 你 要 知道 梨子 的 滋味 就要 亲口 尝一尝
- Muốn biết mùi vị của lê thì bạn phải tự mình nếm thử.
- 早 知道 找 女友 这么 难 , 我 就 定 娃娃亲 了 !
- Nếu biết sớm tìm bạn gái khó như thế này, tôi đã đính ước từ nhỏ rồi
- 若非 亲身经历 , 岂知 其中 甘苦
- nếu không phải bản thân đã từng trải qua, thì làm sao biết được những nỗi khổ.
- 乡亲们 都 围上来 , 我 不知 招呼 谁 好
- bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.
- 那么 他 就 会 知道 如何 锁定 那些 父亲 和 女儿
- Sau đó, anh ta sẽ biết cách nhắm mục tiêu các ông bố và các cô con gái.
- 娱记们 自然 很 有 兴趣 知道 孩子 的 父亲 是 谁
- Các phóng viên giải trí đương nhiên rất muốn biết cha đứa trẻ là ai.
- 他 亲口答应 我 的 要求 , 现在 却 假装 什么 都 不 知道
- Anh ấy chính mồm đồng ý với yêu cầu của tôi, giờ lại giả vờ không biết.
- 真正 亲知 的 是 天下 实践 着 的 人
- người thực sự biết mình là người thực tiễn trong thiên hạ.
- 你 知道 论文 的 格式 吗
- Bạn có biết định dạng của bài luận văn không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亲知
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亲知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
知›