Đọc nhanh: 亲生 (thân sinh). Ý nghĩa là: sinh ra; con đẻ, thân sinh; cha mẹ ruột. Ví dụ : - 小明是她亲生的。 bé Minh là con đẻ của cô ấy.. - 亲生子女。 con đẻ.. - 亲生父母。 cha mẹ đẻ
Ý nghĩa của 亲生 khi là Động từ
✪ sinh ra; con đẻ
自己生育
- 小明 是 她 亲生 的
- bé Minh là con đẻ của cô ấy.
✪ thân sinh; cha mẹ ruột
自己生育的或生育自己的
- 亲生子女
- con đẻ.
- 亲生父母
- cha mẹ đẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲生
- 亲生子女
- con đẻ.
- 亲生骨肉
- anh em ruột thịt
- 母亲 好像 一盏 照明灯 , 点亮 了 我 人生 的 道路
- Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.
- 生日 宴会 上来 了 许多 亲友
- Rất đông người thân, bạn bè đã đến dự tiệc sinh nhật.
- 班 先生 的 父亲 是 医生
- Cha của anh Ban là bác sĩ.
- 亲生父母
- cha mẹ đẻ
- 母亲 生病 , 需要 有 个人 做伴
- mẹ bị bệnh, cần phải có người trông nom.
- 这 几个 字 是 鲁迅 先生 的 亲笔
- mấy chữ này là tự tay Lỗ Tấn viết.
- 单亲家庭 ( 指 孩子 只 随 父亲 或 母亲 一方 生活 的 家庭 )
- gia đình chỉ có cha hoặc mẹ
- 医生 对 病人 很 亲切
- Bác sĩ rất nhiệt tình với bệnh nhân.
- 亲身 体验 才能 真正 体会 生活
- Trải nghiệm trực tiếp mới hiểu rõ cuộc sống.
- 母亲 生气 的 时候 , 姐姐 总 想 设法 宽解
- khi mà mẹ nổi giận, chị luôn tìm cách làm cho mẹ nguôi giận.
- 当 你 噘嘴 时 , 来个 生日 亲吻 , 如何 ?
- Lúc bạn chu môi, hôn một cái mừng sinh nhât, thế nào?
- 医生 对 我 很 亲切
- Bác sĩ rất nhiệt tình với tôi.
- 那 孩子 因其母 带 他 回家 而 生气 地 捶打 著 母亲
- Đứa trẻ đó giận dữ đánh đập mẹ vì mẹ đưa nó về nhà.
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
- 老师 亲切 地 教导 学生
- Giáo viên tận tình hướng dẫn học sinh.
- 他 悉心 照顾 生病 的 母亲
- Anh ấy hết lòng chăm sóc người mẹ bị ốm.
- 他 对 学生 很 亲切
- Anh ấy rất nhiệt tình với học sinh.
- 老师 对 学生 很 亲切
- Giáo viên rất nhiệt tình và quan tâm tới học sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亲生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亲生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
生›