亲生 qīnshēng

Từ hán việt: 【thân sinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "亲生" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thân sinh). Ý nghĩa là: sinh ra; con đẻ, thân sinh; cha mẹ ruột. Ví dụ : - 。 bé Minh là con đẻ của cô ấy.. - 。 con đẻ.. - 。 cha mẹ đẻ

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 亲生 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 亲生 khi là Động từ

sinh ra; con đẻ

自己生育

Ví dụ:
  • - 小明 xiǎomíng shì 亲生 qīnshēng de

    - bé Minh là con đẻ của cô ấy.

thân sinh; cha mẹ ruột

自己生育的或生育自己的

Ví dụ:
  • - 亲生子女 qīnshēngzǐnǚ

    - con đẻ.

  • - 亲生父母 qīnshēngfùmǔ

    - cha mẹ đẻ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲生

  • - 亲生子女 qīnshēngzǐnǚ

    - con đẻ.

  • - 亲生骨肉 qīnshēnggǔròu

    - anh em ruột thịt

  • - 母亲 mǔqīn 好像 hǎoxiàng 一盏 yīzhǎn 照明灯 zhàomíngdēng 点亮 diǎnliàng le 人生 rénshēng de 道路 dàolù

    - Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.

  • - 生日 shēngrì 宴会 yànhuì 上来 shànglái le 许多 xǔduō 亲友 qīnyǒu

    - Rất đông người thân, bạn bè đã đến dự tiệc sinh nhật.

  • - bān 先生 xiānsheng de 父亲 fùqīn shì 医生 yīshēng

    - Cha của anh Ban là bác sĩ.

  • - 亲生父母 qīnshēngfùmǔ

    - cha mẹ đẻ

  • - 母亲 mǔqīn 生病 shēngbìng 需要 xūyào yǒu 个人 gèrén 做伴 zuòbàn

    - mẹ bị bệnh, cần phải có người trông nom.

  • - zhè 几个 jǐgè shì 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng de 亲笔 qīnbǐ

    - mấy chữ này là tự tay Lỗ Tấn viết.

  • - 单亲家庭 dānqìngjiatíng ( zhǐ 孩子 háizi zhǐ suí 父亲 fùqīn huò 母亲 mǔqīn 一方 yīfāng 生活 shēnghuó de 家庭 jiātíng )

    - gia đình chỉ có cha hoặc mẹ

  • - 医生 yīshēng duì 病人 bìngrén hěn 亲切 qīnqiè

    - Bác sĩ rất nhiệt tình với bệnh nhân.

  • - 亲身 qīnshēn 体验 tǐyàn 才能 cáinéng 真正 zhēnzhèng 体会 tǐhuì 生活 shēnghuó

    - Trải nghiệm trực tiếp mới hiểu rõ cuộc sống.

  • - 母亲 mǔqīn 生气 shēngqì de 时候 shíhou 姐姐 jiějie zǒng xiǎng 设法 shèfǎ 宽解 kuānjiě

    - khi mà mẹ nổi giận, chị luôn tìm cách làm cho mẹ nguôi giận.

  • - dāng 噘嘴 juēzuǐ shí 来个 láigè 生日 shēngrì 亲吻 qīnwěn 如何 rúhé

    - Lúc bạn chu môi, hôn một cái mừng sinh nhât, thế nào?

  • - 医生 yīshēng duì hěn 亲切 qīnqiè

    - Bác sĩ rất nhiệt tình với tôi.

  • - 孩子 háizi 因其母 yīnqímǔ dài 回家 huíjiā ér 生气 shēngqì 捶打 chuídǎ zhù 母亲 mǔqīn

    - Đứa trẻ đó giận dữ đánh đập mẹ vì mẹ đưa nó về nhà.

  • - wèi de 出生 chūshēng ér 一次 yīcì yòu 一次 yīcì de 杀害 shāhài de 母亲 mǔqīn

    - Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.

  • - 老师 lǎoshī 亲切 qīnqiè 教导 jiàodǎo 学生 xuésheng

    - Giáo viên tận tình hướng dẫn học sinh.

  • - 悉心 xīxīn 照顾 zhàogu 生病 shēngbìng de 母亲 mǔqīn

    - Anh ấy hết lòng chăm sóc người mẹ bị ốm.

  • - duì 学生 xuésheng hěn 亲切 qīnqiè

    - Anh ấy rất nhiệt tình với học sinh.

  • - 老师 lǎoshī duì 学生 xuésheng hěn 亲切 qīnqiè

    - Giáo viên rất nhiệt tình và quan tâm tới học sinh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 亲生

Hình ảnh minh họa cho từ 亲生

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亲生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét), lập 立 (+4 nét)
    • Pinyin: Qīn , Qìng , Xīn
    • Âm hán việt: Thân , Thấn
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTD (卜廿木)
    • Bảng mã:U+4EB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao