Đọc nhanh: 交响乐 (giao hưởng lạc). Ý nghĩa là: nhạc giao hưởng. Ví dụ : - 爸爸每天都督促我听一曲交响乐。 Mỗi ngày bố đều thúc giục tôi nghe một bài nhạc giao hưởng.. - 交响乐团 dàn nhạc giao hưởng
Ý nghĩa của 交响乐 khi là Danh từ
✪ nhạc giao hưởng
由管弦乐队演奏的大型乐曲,通常由四个乐章组成,能够表现出多样的、变化复杂的思想感情
- 爸爸 每天 都 督促 我 听 一曲 交响乐
- Mỗi ngày bố đều thúc giục tôi nghe một bài nhạc giao hưởng.
- 交响乐团
- dàn nhạc giao hưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交响乐
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 你 想 让 我 交出 赛 拉斯 的 墓碑
- Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?
- 摩托车 突突 地响
- mô tô chạy xình xịch.
- 祝愿 奶奶 平安 快乐
- Chúc bà nội bình an vui vẻ.
- 老婆 , 新年快乐 !
- Vợ ơi, chúc mừng năm mới!
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 交响乐团
- dàn nhạc giao hưởng
- 语言 的 障碍 影响 了 交流
- Rào cản ngôn ngữ ảnh hưởng đến giao tiếp.
- 你 知道 伦敦 交响乐团 的 演奏会 行程 吗 ?
- Bạn có biết lịch biểu diễn của Dàn nhạc Giao hưởng London không?
- 在 她 的 眼中 , 快乐 与 悲伤 交集
- Trong mắt cô ấy, xen lẫn niềm vui và nỗi buồn.
- 乐团 在 演奏 交响曲
- Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.
- 他们 一起 奏起 交响乐
- Họ cùng nhau diễn tấu bản nhạc giao hưởng.
- 河水 上涨 影响 交通
- Mực nước sông dâng cao ảnh hưởng giao thông.
- 他们 正在 欣赏 贝多 芳 的 第五 交响曲
- Họ đang thưởng thức Bản giao hưởng số năm của Beethoven.
- 车上 响起 了 轻音乐
- Trong xe phát ra nhạc nhẹ nhàng.
- 社恐 影响 正常 交往
- Sợ xã hội ảnh hưởng đến giao tiếp bình thường.
- 爸爸 每天 都 督促 我 听 一曲 交响乐
- Mỗi ngày bố đều thúc giục tôi nghe một bài nhạc giao hưởng.
- 音乐 的 声音 很 响亮
- Âm nhạc có âm thanh rất vang.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 交响乐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交响乐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
交›
响›