Đọc nhanh: 交口 (giao khẩu). Ý nghĩa là: cùng; đồng thanh nói; cùng nói (mọi người), nói chuyện với nhau; trò chuyện cùng nhau. Ví dụ : - 交口称誉。 mọi người cùng ca ngợi.. - 他们久已没有交口。 bọn họ lâu lắm rồi không nói chuyện với nhau.
Ý nghĩa của 交口 khi là Động từ
✪ cùng; đồng thanh nói; cùng nói (mọi người)
众口同声 (说)
- 交口称誉
- mọi người cùng ca ngợi.
✪ nói chuyện với nhau; trò chuyện cùng nhau
交谈
- 他们 久已 没有 交口
- bọn họ lâu lắm rồi không nói chuyện với nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交口
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 你 想 让 我 交出 赛 拉斯 的 墓碑
- Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 交口称誉
- mọi người cùng ca ngợi.
- 出口商品 交易会 昨天 开幕 了
- Hội chợ hàng hóa xuất khẩu đã khai mạc ngày hôm qua
- 所以 在 下 一个 交叉口 右转
- Vì vậy, hãy rẽ phải ở giao lộ tiếp theo.
- 他 声称 只 发生 过 口交
- Anh ta khẳng định chỉ có quan hệ tình dục bằng miệng.
- 口语 能力 对 交流 非常 重要
- Kỹ năng khẩu ngữ rất quan trọng đối với giao tiếp.
- 他 要 我 给 他 口交
- Anh ta muốn tôi cho anh ta quan hệ tình dục bằng miệng.
- 他们 久已 没有 交口
- bọn họ lâu lắm rồi không nói chuyện với nhau.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 交口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
口›