Đọc nhanh: 口交 (khẩu giao). Ý nghĩa là: quan hệ tình dục bằng miệng. Ví dụ : - 他要我给他口交 Anh ta muốn tôi cho anh ta quan hệ tình dục bằng miệng.
Ý nghĩa của 口交 khi là Động từ
✪ quan hệ tình dục bằng miệng
oral sex
- 他 要 我 给 他 口交
- Anh ta muốn tôi cho anh ta quan hệ tình dục bằng miệng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口交
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 你 想 让 我 交出 赛 拉斯 的 墓碑
- Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 交口称誉
- mọi người cùng ca ngợi.
- 出口商品 交易会 昨天 开幕 了
- Hội chợ hàng hóa xuất khẩu đã khai mạc ngày hôm qua
- 所以 在 下 一个 交叉口 右转
- Vì vậy, hãy rẽ phải ở giao lộ tiếp theo.
- 他 声称 只 发生 过 口交
- Anh ta khẳng định chỉ có quan hệ tình dục bằng miệng.
- 口语 能力 对 交流 非常 重要
- Kỹ năng khẩu ngữ rất quan trọng đối với giao tiếp.
- 他 要 我 给 他 口交
- Anh ta muốn tôi cho anh ta quan hệ tình dục bằng miệng.
- 他们 久已 没有 交口
- bọn họ lâu lắm rồi không nói chuyện với nhau.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口交
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口交 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
口›