五角 wǔjiǎo

Từ hán việt: 【ngũ giác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "五角" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngũ giác). Ý nghĩa là: Hình năm góc. Ví dụ : - Ngôi sao năm cánh mà chúng tôi quan tâm

Xem ý nghĩa và ví dụ của 五角 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 五角 khi là Danh từ

Hình năm góc

pentagon

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 追查 zhuīchá de 五角星 wǔjiǎoxīng

    - Ngôi sao năm cánh mà chúng tôi quan tâm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五角

  • - 中国 zhōngguó 人有 rényǒu 五十六个 wǔshíliùgè 民族 mínzú shì 汉族人 hànzúrén

    - Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.

  • - de 弟弟 dìdì 今年 jīnnián 五岁 wǔsuì le

    - Em trai tôi năm nay được năm tuổi.

  • - 角斗场 juédòuchǎng

    - trận thi đấu.

  • - shì 角斗士 juédòushì

    - Vì vậy, bạn là một đấu sĩ!

  • - 夏洛克 xiàluòkè · 福尔摩斯 fúěrmósī shì 虚构 xūgòu de 角色 juésè

    - Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.

  • - wǎn 只有 zhǐyǒu 五粒 wǔlì

    - Trong bát chỉ có năm hạt gạo.

  • - 鹿角胶 lùjiǎojiāo

    - cao lộc.

  • - 妹妹 mèimei de 身高 shēngāo 一米 yīmǐ 左右 zuǒyòu

    - Chiều cao của em gái khoảng 1m5.

  • - zhè jiān 屋子 wūzi shì 五米 wǔmǐ de 三米 sānmǐ 十五 shíwǔ 平方米 píngfāngmǐ

    - căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.

  • - 菱角 língjiǎo

    - củ ấu.

  • - 店里 diànlǐ 新到 xīndào le 五匹 wǔpǐ

    - Trong cửa hàng mới đến năm cuộn vải.

  • - 五号 wǔhào 铅字 qiānzì

    - chữ in cỡ 5

  • - 鼓角齐鸣 gǔjiǎoqímíng

    - cùng vang lên.

  • - 三番五次 sānfānwǔcì

    - năm lần bảy lượt.

  • - 至少 zhìshǎo 五十 wǔshí

    - Giống như ít nhất năm mươi lần.

  • - 这个 zhègè 三角形 sānjiǎoxíng de gōu shì 厘米 límǐ zhǎng

    - Cạnh ngắn của tam giác này dài năm centimet.

  • - 今天 jīntiān 妈妈 māma gěi 五角 wǔjiǎo

    - Hôm nay mẹ cho tôi năm hào.

  • - 一元 yīyuán de 票子 piàozi chéng 两张 liǎngzhāng 五角 wǔjiǎo de

    - tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.

  • - 我们 wǒmen 追查 zhuīchá de 五角星 wǔjiǎoxīng

    - Ngôi sao năm cánh mà chúng tôi quan tâm

  • - shì 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 主角 zhǔjué

    - Anh ấy là nhân vật chính của bộ phim này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 五角

Hình ảnh minh họa cho từ 五角

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五角 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MDM (一木一)
    • Bảng mã:U+4E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Giác 角 (+0 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Jiǎo , Jué , Lù
    • Âm hán việt: Cốc , Giác , Giốc , Lộc
    • Nét bút:ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NBG (弓月土)
    • Bảng mã:U+89D2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao