Đọc nhanh: 五通 (ngũ thông). Ý nghĩa là: (Phật giáo) năm sức mạnh siêu nhiên (viết tắt cho 五 神通), vỏ khung phía dưới (trong khung xe đạp).
Ý nghĩa của 五通 khi là Danh từ
✪ (Phật giáo) năm sức mạnh siêu nhiên (viết tắt cho 五 神通)
(Buddhism) the five supernatural powers (abbr. for 五神通)
✪ vỏ khung phía dưới (trong khung xe đạp)
bottom bracket shell (in a bicycle frame)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五通
- 我 去 通知 亚伯
- Tôi sẽ cho Abe biết.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 店里 新到 了 五匹 布
- Trong cửa hàng mới đến năm cuộn vải.
- 通诚 祷告
- van vái cầu nguyện; cầu khấn thần phật phù hộ.
- 通告 周知
- thông báo cho mọi người biết
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 我 早 在 五年级 就通 拉丁语 了
- Tôi đã học xong tiếng Latinh khi học lớp năm.
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五通
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
通›