Đọc nhanh: 五角大厦 (ngũ giác đại hạ). Ý nghĩa là: Lầu năm góc.
Ý nghĩa của 五角大厦 khi là Danh từ
✪ Lầu năm góc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五角大厦
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 是 你 画 的 克莱斯勒 大厦
- Đó là bức tranh Chrysler của bạn!
- 这条 路 大约 有五脉 长
- Con đường này dài khoảng năm dặm.
- 高楼大厦
- nhà cao cửa rộng.
- 我们 的 朋友 遍及 五大洲
- Bạn bè của chúng tôi ở khắp năm châu.
- 五大洲 的 朋友 齐集 在 中国 的 首都北京
- Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
- 豌豆 角 很 肥大
- hạt đậu hoà lan này rất to.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 超市 离 我家 大概 五百米
- Siêu thị cách nhà tôi khoảng 500 mét.
- 商业 大厦 内有 很多 商店
- Tòa nhà thương mại có nhiều cửa hàng.
- 距离 大概 五百米 余
- Khoảng cách khoảng hơn năm trăm mét.
- 那座 山 大概 高 五百米
- Ngọn núi cao khoảng năm trăm mét.
- 五块 大洋
- năm đồng bạc
- 牛角 很大 , 很 坚硬
- Sừng bò rất to và cứng.
- 这棵 树大五围
- Cái cây này to bằng 5 vòng tay.
- 城市 遍布 高楼大厦
- Thành phố đầy những tòa nhà cao tầng.
- 这座 大厦 雄伟壮观
- Tòa nhà này hùng vĩ và ấn tượng.
- 这座 大厦 有 二十 层
- Tòa lâu đài này có 20 tầng.
- 高楼大厦 耸立 街边
- Những tòa nhà cao tầng mọc sừng sững bên đường phố.
- 国际 大厦 位于 市中心
- Tòa nhà Quốc tế nằm ở trung tâm thành phố.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五角大厦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五角大厦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
厦›
大›
角›