Đọc nhanh: 五带 (ngũ đới). Ý nghĩa là: Năm dải khí hậu trên trái đất; gồm nhiệt đới; nam ôn đới; bắc ôn đới; nam hàn đới; bắc hàn đới 熱帶; 南溫帶; 北溫帶; 南寒帶; 北寒帶..
Ý nghĩa của 五带 khi là Danh từ
✪ Năm dải khí hậu trên trái đất; gồm nhiệt đới; nam ôn đới; bắc ôn đới; nam hàn đới; bắc hàn đới 熱帶; 南溫帶; 北溫帶; 南寒帶; 北寒帶.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五带
- 亚热带
- á nhiệt đới
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 卡尔 带给 我
- Karl khơi dậy niềm đam mê trong tôi
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 他 带 了 伟哥
- Anh ta mang Viagra đến hiện trường vụ án.
- 缲 一根 带子
- viền một dây đai.
- 胶带 已经 坏 了
- dải băng đã hỏng rồi.
- 这个 胶带 很 粘
- Băng dính này rất dính.
- 这个 胶带 很 贵
- dải băng này rất đắt.
- 这种 胶带 很 黏
- Loại băng dính này rất dính.
- 你 有 胶带 吗 ?
- Bạn có dải băng không?
- 我 需要 一卷 胶带
- Tôi cần một cuộn băng dính.
- 最佳 服装 者 可 将 五千 现金 大赏 带回家 喔 !
- Nhà thiết kế thời trang giỏi nhất có thể mang về nhà giải thưởng lớn trị giá 5000 tệ.
- 高速公路 带动 了 区域 经济
- Đường cao tốc thúc đẩy kinh tế khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
带›