Đọc nhanh: 二里头 (nhị lí đầu). Ý nghĩa là: Erlitou (nhà Hạ 夏朝 địa điểm khảo cổ tại Yanshi 偃师 ở Lạc Dương 洛陽 | 洛阳, Hà Nam).
✪ Erlitou (nhà Hạ 夏朝 địa điểm khảo cổ tại Yanshi 偃师 ở Lạc Dương 洛陽 | 洛阳, Hà Nam)
Erlitou (Xia dynasty 夏朝 archaeological site at Yanshi 偃师 in Luoyang 洛陽|洛阳, Henan)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二里头
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 二姨 今天 来 家里 聚会
- Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.
- 乌龟 的 头 老缩 在 里面
- Con rùa cứ rụt đầu vào trong mai.
- 社里 今年 养活 了 上 千头 猪 , 上万只 鸡
- năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.
- 走 到 门口 劈头 碰见 老王 从 里边 出来
- vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.
- 光 剩个 空 信封 儿 , 里头 没有 信瓤儿
- chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.
- 筐 里 浮 头儿 的 一层 苹果 , 都 是 大个儿 的
- lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.
- 咱们 把 话 说 在 头里 , 不要 事后 翻悔
- chúng ta nên nói trước, không nên sau đó lại thay đổi.
- 我 借 社里 二十元 , 还 了 八元 , 下 欠 十二元
- tôi vay hợp tác xã 20 đồng, đã trả 8 đồng, còn nợ 12 đồng.
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 她 吃 罐头 里 的 水果
- Cô ấy ăn trái cây trong hộp.
- 我们 家里 有 很多 罐头食品
- Nhà tôi có nhiều thực phẩm đóng hộp.
- 他 在 牢里养 了 几头 猪
- Anh ấy nuôi vài con lợn trong chuồng.
- 把 掉 在 井 里头 的 东西 钩上来
- móc vật rơi dưới giếng lên.
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 有根 鱼骨头 卡 在 我 的 喉咙 里
- Một xương cá có gai đã bị kẹt trong họng của tôi.
- 农场 里 有 三 头羊
- Trong nông trại có ba con dê.
- 一头 扑 进水 里
- té nhào xuống nước; đâm đầu xuống nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 二里头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 二里头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
头›
里›