Đọc nhanh: 二进制 (nhị tiến chế). Ý nghĩa là: cơ số hai (chỉ dùng hai chữ số để ghi). Ví dụ : - 所有的计算机都使用二进制吗? Tất cả các máy tính đều sử dụng hệ thống nhị phân phải không?
Ý nghĩa của 二进制 khi là Danh từ
✪ cơ số hai (chỉ dùng hai chữ số để ghi)
记数的一种方法,表示数时只用两个数码0和1,如十进制的2,用二进制表示为10;十进制的5,用二进制表示为101二进制在用电子计算机进行运算时应用广泛
- 所有 的 计算机 都 使用 二进制 吗 ?
- Tất cả các máy tính đều sử dụng hệ thống nhị phân phải không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二进制
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 分层 管理 便于 控制 项目 进度
- Quản lý phân lớp để dễ kiểm soát tiến độ dự án.
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 控制 血糖 会 降低 长期 并发症 的 进展
- Kiểm soát lượng đường trong máu làm giảm sự tiến triển của các biến chứng lâu dài.
- 大多数 国家 使用 十进制 货币
- Hầu hết các quốc gia sử dụng đơn vị tiền tệ hệ thập phân.
- 占领 制高点 , 以便 阻截 敌人 进攻
- chiếm lấy điểm cao để ngăn chặn bước tiến của địch.
- 改进 管理制度 , 变 亏产 为 超产
- cải tiến chế độ quản lý đã biến việc thiếu hụt so với định mức thành vượt sản lượng.
- 录音磁带 的 复制 质量 有 了 很大 改进
- Chất lượng sao chép băng ghi âm đã được cải thiện đáng kể.
- 讨论 围绕 策略 制定 进行 了
- Thảo luận xoay quanh việc lập chiến lược.
- 先 了解 市场 , 进而 制定 策略
- Tìm hiểu thị trường trước, rồi tiến tới lập chiến lược.
- 各个 分行 能 在 微观 层次 上 对 市场 战略 进行 某种 控制
- Mỗi chi nhánh có thể thực hiện một số quyền kiểm soát chiến lược thị trường ở cấp vi mô.
- 他们 可以 打印 出 定制 化 的 二维码
- Họ có thể in mã QR tùy chỉnh.
- 所有 的 计算机 都 使用 二进制 吗 ?
- Tất cả các máy tính đều sử dụng hệ thống nhị phân phải không?
- 该 影片 现已 停机 , 进入 后期制作
- Bộ phim này hiện nay đã quay xong, đang vào giai đoạn hậu kỳ.
- 加强 贸易 限制 的 会谈 正在 进行 中
- Cuộc đàm phán để thắt chặt các hạn chế thương mại đang diễn ra.
- 计划 进行 时间 制约
- Kế hoạch bị hạn chế bởi thời gian.
- 学习 先进经验 要 因地制宜 , 不能 盲目 照搬
- học kinh nghiệm tiên tiến nên có phương pháp thích hợp, không nên rập khuôn theo.
- 摄政 者 在 他 的 国家 推行 了 一套 先进 的 制度
- Người quản nhiệm thực hiện một hệ thống tiên tiến trong quốc gia của mình.
- 两个 项目 平行 进行
- Hai dự án diễn ra đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 二进制
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 二进制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
制›
进›