Đọc nhanh: 二进制编码 (nhị tiến chế biên mã). Ý nghĩa là: mã nhị phân, mã hóa nhị phân.
Ý nghĩa của 二进制编码 khi là Danh từ
✪ mã nhị phân
binary code
✪ mã hóa nhị phân
binary encoding
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二进制编码
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 这个 二维码 是 干 啥 的 呀 ?
- Mã QR này để làm gì vậy?
- 用 藤条 编制 椅子
- Dùng cây mây để đan ghế.
- 编制 教学 方案
- lên kế hoạch giảng dạy
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 分层 管理 便于 控制 项目 进度
- Quản lý phân lớp để dễ kiểm soát tiến độ dự án.
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 这 条 裙子 起码 二百块 钱
- Cái váy này ít nhất 200 tệ.
- 控制 血糖 会 降低 长期 并发症 的 进展
- Kiểm soát lượng đường trong máu làm giảm sự tiến triển của các biến chứng lâu dài.
- 大多数 国家 使用 十进制 货币
- Hầu hết các quốc gia sử dụng đơn vị tiền tệ hệ thập phân.
- 我们 编组 进行 项目
- Chúng tôi lập nhóm để thực hiện dự án.
- 公司 决定 精简 编制
- Công ty quyết định tinh giản biên chế.
- 紧缩 编制 , 下放干部
- thu hẹp biên chế, đưa cán bộ xuống cơ sở
- 面部 动作 编码 系统
- Hệ thống mã hóa hành động trên khuôn mặt.
- 他 在 编制 电脑 程序
- Anh ấy đang lập trình cho một chiếc máy tính.
- 学校 的 编制 需要 调整
- Biên chế của trường cần được điều chỉnh.
- 他们 可以 打印 出 定制 化 的 二维码
- Họ có thể in mã QR tùy chỉnh.
- 所有 的 计算机 都 使用 二进制 吗 ?
- Tất cả các máy tính đều sử dụng hệ thống nhị phân phải không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 二进制编码
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 二进制编码 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
制›
码›
编›
进›