事关 shì guān

Từ hán việt: 【sự quan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "事关" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sự quan). Ý nghĩa là: Về, liên quan đến, về (chủ đề nào đó). Ví dụ : - Đó là về cuộc bầu cử.. - Cuộc sống của cô ấy phụ thuộc vào nó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 事关 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 事关 khi là Động từ

Về

about

Ví dụ:
  • - 事关 shìguān 选举 xuǎnjǔ

    - Đó là về cuộc bầu cử.

liên quan đến

concerning

về (chủ đề nào đó)

on (some topic)

Ví dụ:
  • - zhè 事关 shìguān de 性命 xìngmìng

    - Cuộc sống của cô ấy phụ thuộc vào nó.

quan tâm

to concern

có tầm quan trọng đối với

to have importance for

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事关

  • - 好像 hǎoxiàng shì 艾米莉 àimǐlì 有关 yǒuguān de 紧急事件 jǐnjíshìjiàn

    - Một trường hợp khẩn cấp nào đó liên quan đến Emily.

  • - 这次 zhècì 事故 shìgù duì 公司 gōngsī 信誉 xìnyù 有关 yǒuguān ài

    - sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.

  • - 附加 fùjiā 条款 tiáokuǎn 事关 shìguān zhè 整件 zhěngjiàn 案子 ànzi

    - Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.

  • - 海陆空 hǎilùkòng 协同作战 xiétóngzuòzhàn de 陆军 lùjūn 海军 hǎijūn 联合 liánhé 军事 jūnshì 登陆 dēnglù 有关 yǒuguān de huò 为此 wèicǐ ér 组织 zǔzhī de

    - Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.

  • - 军事 jūnshì 机关 jīguān

    - cơ quan quân sự.

  • - 事关 shìguān 选举 xuǎnjǔ

    - Đó là về cuộc bầu cử.

  • - 外事 wàishì 机关 jīguān

    - cơ quan ngoại vụ

  • - zhè 事由 shìyóu 商业局 shāngyèjú 会同 huìtóng 有关 yǒuguān 部门 bùmén 办理 bànlǐ

    - việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.

  • - 这件 zhèjiàn shì 与我无关 yǔwǒwúguān lián

    - Việc này không liên quan đến tôi.

  • - 两码事 liǎngmǎshì méi shá 关联 guānlián

    - Hai việc đó không có liên quan gì.

  • - 终身大事 zhōngshēndàshì ( 关系 guānxì 一生 yīshēng de 事情 shìqing 多指 duōzhǐ 婚姻 hūnyīn )

    - việc lớn cả đời; hôn nhân; chuyện dựng vợ gả chồng.

  • - 这件 zhèjiàn shì gēn 毫无关系 háowúguānxì 不用 bùyòng 担心 dānxīn

    - chuyện này không liên quan gì đến bạn, bạn không cần phải lo lắng

  • - 人命关天 rénmìngguāntiān ( 人命 rénmìng 事件 shìjiàn 关系 guānxì 重大 zhòngdà )

    - mạng người vô cùng quan trọng.

  • - jìng xié 关系 guānxì 行事 xíngshì

    - Cô ấy thế mà dựa vào quan hệ để hành sự.

  • - 国防 guófáng 开支 kāizhī 削减 xuējiǎn 不得 bùdé 可是 kěshì 关天关 guāntiānguān de shì

    - Chi phí quốc phòng không thể giảm - đó là một vấn đề quan trọng đến mức độ sống còn của quốc gia!

  • - 关于 guānyú 这件 zhèjiàn shì yǒu 自己 zìjǐ de 看法 kànfǎ

    - Tôi có ý kiến ​​​​riêng của tôi về vấn đề này.

  • - 总是 zǒngshì 关注 guānzhù 身边 shēnbiān de 小事 xiǎoshì

    - Anh ấy luôn chú ý đến việc nhỏ bên mình.

  • - 事实上 shìshíshàng 整部 zhěngbù 有关 yǒuguān 绿林好汉 lùlínhǎohàn de 集中 jízhōng 普遍 pǔbiàn 充斥 chōngchì zhe 一种 yīzhǒng 同性 tóngxìng 情结 qíngjié

    - Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.

  • - 新闻 xīnwén 吸引 xīyǐn 人们 rénmen 关注 guānzhù 此事 cǐshì

    - Thời sự thu hút mọi người chú ý việc này.

  • - yóu quǎn 组成 zǔchéng de dōu 表示 biǎoshì 动物 dòngwù 有关 yǒuguān de 事物 shìwù

    - Chữ có chứa bộ khuyển đều biểu thị sự vật liên quan tới động vật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 事关

Hình ảnh minh họa cho từ 事关

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 事关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao