Đọc nhanh: 争长竟短 (tranh trưởng cánh đoản). Ý nghĩa là: ganh nhau.
Ý nghĩa của 争长竟短 khi là Thành ngữ
✪ ganh nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争长竟短
- 短 哈欠 , 长 哈欠
- Ngáp ngắn, ngáp dài.
- 长吁短叹
- thở ngắn than dài
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 夏天 的 夜 很 短 冬天 的 夜 很长
- Đêm mùa hè ngắn, đêm mùa đông dài.
- 争论 助长 了 误解
- Tranh luận đã làm gia tăng hiểu lầm.
- 把 书念 好 , 给 家长 争脸
- học tốt, đem vinh dự về cho phụ huynh.
- 夏季 昼长夜短
- Mùa hè ngày dài đêm ngắn.
- 夏季 昼长夜短
- Mùa hạ ngày dài đêm ngắn.
- 道长 不短 ( 说长 不算 长 , 说 短 不算 短 )
- không dài cũng không ngắn; vừa tầm.
- 她 去 发廊 把 长发 剪短 了
- Cô đến tiệm làm tóc để cắt ngắn mái tóc dài của mình.
- 你 的 无名指 比 食指 长 还是 短 ?
- Ngón áp út của bạn dài hay ngắn hơn ngón trỏ.
- 这 张纸 两边 长短不齐
- tờ giấy này hai bên bị so le.
- 从长远看 , 战争 的 胜负 决定 于 战争 的 性质
- nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.
- 背地里 说 人 长短 是 不 应该 的
- không nên nói này nọ sau lưng người khác
- 谈谈 家长里短 儿
- nói chuyện nhà chuyện cửa.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 我们 要 彼此 截长补短 , 共同提高
- chúng ta phải cùng nhau nâng cao, cùng nhau lấy dài bù ngắn.
- 长短 不 等
- dài ngắn không đều
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 越南 对 黄沙 和 长沙 两座 群岛 拥有 无可争辩 的 主权
- Việt Nam có chủ quyền không thể tranh cãi đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 争长竟短
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 争长竟短 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm争›
短›
竟›
长›