Đọc nhanh: 争先 (tranh tiên). Ý nghĩa là: tranh lên trước; giành lên trước. Ví dụ : - 个个奋勇争先 mọi người đều hăng hái tranh lên trước.. - 大家争先发言 mọi người tranh nhau phát biểu trước.
Ý nghĩa của 争先 khi là Động từ
✪ tranh lên trước; giành lên trước
争着赶到别人前头
- 个个 奋勇争先
- mọi người đều hăng hái tranh lên trước.
- 大家 争先发言
- mọi người tranh nhau phát biểu trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争先
- 说理 斗争
- đấu lí.
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 斗争 策略
- sách lược đấu tranh
- 抗暴 斗争
- đấu tranh chống bạo lực.
- 阶级斗争
- đấu tranh giai cấp
- 殊死 的 斗争
- cuộc đấu tranh quyết tử.
- 惨烈 的 斗争
- cuộc đấu tranh mãnh liệt
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 决死 的 斗争
- đấu tranh sinh tử.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 鲁 先生 来 了
- Ông Lỗ đến rồi.
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 我 奶奶 出生 在 战争 年代
- Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.
- 大家 争先发言
- mọi người tranh nhau phát biểu trước.
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 个个 奋勇争先
- mọi người đều hăng hái tranh lên trước.
- 她 的 追求者 几乎 是 争先恐后 向 她 献殷勤
- Các người theo đuổi cô ấy hầu như tranh nhau làm cho cô ấy vui lòng.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 争先
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 争先 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm争›
先›