Đọc nhanh: 争雄 (tranh hùng). Ý nghĩa là: tranh hùng; giành thế chủ động.
Ý nghĩa của 争雄 khi là Tính từ
✪ tranh hùng; giành thế chủ động
争取胜利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争雄
- 他 是 民族英雄
- Ông ấy là anh hùng dân tộc.
- 说理 斗争
- đấu lí.
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 斗争 策略
- sách lược đấu tranh
- 抗暴 斗争
- đấu tranh chống bạo lực.
- 阶级斗争
- đấu tranh giai cấp
- 殊死 的 斗争
- cuộc đấu tranh quyết tử.
- 惨烈 的 斗争
- cuộc đấu tranh mãnh liệt
- 斗争 的 烈火
- ngọn lửa đấu tranh.
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 决死 的 斗争
- đấu tranh sinh tử.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 英雄好汉
- anh hùng hảo hán
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 称雄 绿林
- lục lâm xưng anh hùng.
- 我 奶奶 出生 在 战争 年代
- Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.
- 战争 带来 的 只有 悲哀
- Chiến tranh đem đến chỉ có sự đau thương.
- 兵家必争之地
- vùng đất nhà quân sự phải chiếm bằng được
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 争雄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 争雄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm争›
雄›