Đọc nhanh: 乱蓬蓬的 (loạn bồng bồng đích). Ý nghĩa là: rối bù. Ví dụ : - 衣冠不整, 头发也乱蓬蓬的。 quần áo xộc xệch, đầu tóc rối bời.. - 乱蓬蓬的茅草。 đám cỏ tranh rối bời.
Ý nghĩa của 乱蓬蓬的 khi là Tính từ
✪ rối bù
- 衣冠不整 , 头发 也 乱蓬蓬 的
- quần áo xộc xệch, đầu tóc rối bời.
- 乱蓬蓬 的 茅草
- đám cỏ tranh rối bời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱蓬蓬的
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 他 心里 乱纷纷 的 , 怎么 也 安静 不 下来
- trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.
- 晏姬 抬眸 看 了 他 一眼 抬 脚步 入 蓬安 客栈
- Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An
- 刚 捕捞 上岸 的 虾 还 活蹦乱跳
- Những con tôm mới đánh bắt lên còn nhảy tanh tách.
- 数据 杂乱无章 就 跟 周日 早上 丹佛 的 煎蛋卷 一样
- Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
- 在 一阵 痛恨 的 狂乱 中 , 他 杀死 了 敌人
- Trong một cơn cuồng loạn đầy căm hận, anh ta đã giết chết kẻ thù.
- 一切都是 乱七八糟 的
- Tất cả mọi thứ đều lung tung, lộn xộn.
- 他们 把 桌子 弄 得 乱七八糟 的
- Họ làm cho bàn trở nên lộn xộn.
- 蓬头垢面
- đầu tóc bù xù mặt mũi bẩn thỉu
- 乱蓬蓬 的 茅草
- đám cỏ tranh rối bời.
- 乱纷纷 的 人群
- đám người hỗn loạn.
- 杜甫 的 杰出 诗篇 大都 写于 安史之乱 前后
- phần lớn những tác phẩm thơ ca kiệt xuất của Đỗ Phủ đều viết trước và sau loạn An Sử.
- 房间 里 到处 是 乱 扔 的 报纸
- Khắp nơi trong phòng là báo vứt lung tung.
- 我 的 心 就 像 小鹿 乱蹦
- Trái tim của tôi giống như con nai nhỏ nhảy loạn xạ.
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 衣冠不整 , 头发 也 乱蓬蓬 的
- quần áo xộc xệch, đầu tóc rối bời.
- 粪污 毛块 一 撮 蓬乱 或 有 粪污 覆盖 的 养毛
- Chúng tôi không thể dịch câu này vì nó chứa từ ngữ không phù hợp.
- 一片 蓬蓬勃勃 的 气象
- quang cảnh khí thế hừng hực.
- 蓬蓬 茸茸 的 杂草 , 长满 了 整个 的 林间空地
- cỏ dại um tùm rậm rạp, mọc đầy trên những khoảng đất trống trong rừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乱蓬蓬的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乱蓬蓬的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
的›
蓬›