Đọc nhanh: 义重 (nghĩa trọng). Ý nghĩa là: nghĩa nặng. Ví dụ : - 意义重大 ý nghĩa lớn lao. - 这个皮带扣对你来说意义重大 Chiếc khóa thắt lưng này có ý nghĩa rất lớn đối với bạn.
Ý nghĩa của 义重 khi là Danh từ
✪ nghĩa nặng
- 意义 重大
- ý nghĩa lớn lao
- 这个 皮带扣 对 你 来说 意义 重大
- Chiếc khóa thắt lưng này có ý nghĩa rất lớn đối với bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义重
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 苏维埃 意义 重大
- Xô-viết có ý nghĩa quan trọng.
- 轻财重义
- trọng nghĩa khinh tài
- 帝国主义 重新 瓜分 世界
- bọn đế quốc phân chia lại thế giới.
- 大侠 重情 重义
- Đại hiệp trọng tình nghĩa.
- 这 段 文字 该涵 重要 意义
- Đoạn văn bản này đầy đủ ý nghĩa quan trọng.
- 重利 轻义
- tham sang phụ khó; tham tiền phụ nghĩa
- 意义 重大
- ý nghĩa lớn lao
- 他 很 重义气
- Anh ấy rất coi trọng nghĩa khí.
- 子女 有 义务 孝敬父母 尊重 父母 的 意愿
- Con cái có nghĩa vụ hiếu kính cha mẹ và tôn trọng ý nguyện của cha mẹ.
- 李 叔叔 特别 讲 义气 重 友情
- Chú Lý vô cùng trung thành với bạn bè, là người trọng tình nghĩa.
- 研究 道 藏 意义 重大
- Nghiên cứu Đạo Tạng có ý nghĩa quan trọng.
- 这次 磋商 意义 重大
- Cuộc đàm phán lần này có ý nghĩa to lớn.
- 这 一次 收获 对 他 意义 重大
- Vụ thu hoạch này có ý nghĩa rất lớn đối với anh ấy.
- 他 是 一个 重情 重义 的 人 , 大家 都 很 喜欢 他
- Anh ấy là một người trọng tình nghĩa, và mọi người đều yêu mến anh ấy
- 这个 皮带扣 对 你 来说 意义 重大
- Chiếc khóa thắt lưng này có ý nghĩa rất lớn đối với bạn.
- 这个 概念 的 定义 很 重要
- Định nghĩa của khái niệm này rất quan trọng.
- 这个 项目 具有 重要 的 意义
- Dự án này có ý nghĩa quan trọng.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 义重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 义重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
重›