Đọc nhanh: 让度 (nhượng độ). Ý nghĩa là: nhượng độ.
Ý nghĩa của 让度 khi là Động từ
✪ nhượng độ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 让度
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 他 的 态度 让 我 苦恼
- Thái độ của anh ấy làm tôi phiền não.
- 他 那 态度 真让人 恼
- Thái độ của anh ấy thật sự khiến người ta tức giận.
- 自信 过度 会 让 人 膨胀
- Quá tự tin sẽ khiến người ta kiêu ngạo.
- 她 想 让 哈维 去 加勒比 度假
- Cô ấy đã cố gắng đưa Harvey đến vùng biển Caribbean.
- 她 的 态度 让 人 不可理喻
- Thái độ của cô ấy thật khó hiểu.
- 适度 的 挑衅 , 绝对 能 让 谈话 热络
- Một sự khiêu khích vừa phải chắc chắn sẽ làm cho cuộc trò chuyện trở nên sôi động
- 过度 疲劳 会 让 人 产生 幻觉
- Khi quá mệt mỏi, người ta dễ bị ảo giác.
- 过度 压力 让 他 产生 了 幻觉
- Quá căng thẳng khiến anh ấy sinh ra ảo giác.
- 他 的 态度 让 人 很 不 舒服
- Thái độ của anh ấy khiến người khác rất khó chịu.
- 张扬 的 态度 让 人 不 舒服
- Thái độ thái quá của anh ấy làm người khác không thoải mái.
- 由于 双方 互不相让 , 谈判 不得不 一度 搁浅
- Do hai bên không chịu nhượng bộ nhau nên cuộc đàm phán phải tạm gác lại.
- 她 的 敏感 程度 让 人 惊讶
- Độ nhạy cảm của cô ấy thật kinh ngạc.
- 有 限度 的 忍让
- Sự nhân nhượng có mức độ.
- 这个 温度 刚好 让 人 舒服
- Nhiệt độ này vừa vặn làm ta thấy thoải mái.
- 她 那 骄人 的 态度 让 人 讨厌
- Thái độ kiêu của cô ấy khiến người ta ghét.
- 他 强硬 的 态度 让 工人 们 非常 生气
- thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.
- 果决 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ quả quyết đã giúp anh ấy thành công.
- 她 的 风度 让 人 着迷
- Phong thái của cô ấy khiến người ta mê mẩn.
- 高强度 的 工作 让 我 感觉 很 疲劳
- Làm việc với cường độ cao khiến tôi cảm thấy rất mệt mỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 让度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 让度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm度›
让›