让度 ràng dù

Từ hán việt: 【nhượng độ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "让度" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhượng độ). Ý nghĩa là: nhượng độ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 让度 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 让度 khi là Động từ

nhượng độ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 让度

  • - 肯定 kěndìng de 态度 tàidù ràng 成功 chénggōng le

    - Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.

  • - de 态度 tàidù ràng 苦恼 kǔnǎo

    - Thái độ của anh ấy làm tôi phiền não.

  • - 态度 tàidù 真让人 zhēnràngrén nǎo

    - Thái độ của anh ấy thật sự khiến người ta tức giận.

  • - 自信 zìxìn 过度 guòdù huì ràng rén 膨胀 péngzhàng

    - Quá tự tin sẽ khiến người ta kiêu ngạo.

  • - xiǎng ràng 哈维 hāwéi 加勒比 jiālèbǐ 度假 dùjià

    - Cô ấy đã cố gắng đưa Harvey đến vùng biển Caribbean.

  • - de 态度 tàidù ràng rén 不可理喻 bùkělǐyù

    - Thái độ của cô ấy thật khó hiểu.

  • - 适度 shìdù de 挑衅 tiǎoxìn 绝对 juéduì néng ràng 谈话 tánhuà 热络 rèluò

    - Một sự khiêu khích vừa phải chắc chắn sẽ làm cho cuộc trò chuyện trở nên sôi động

  • - 过度 guòdù 疲劳 píláo huì ràng rén 产生 chǎnshēng 幻觉 huànjué

    - Khi quá mệt mỏi, người ta dễ bị ảo giác.

  • - 过度 guòdù 压力 yālì ràng 产生 chǎnshēng le 幻觉 huànjué

    - Quá căng thẳng khiến anh ấy sinh ra ảo giác.

  • - de 态度 tàidù ràng rén hěn 舒服 shūfú

    - Thái độ của anh ấy khiến người khác rất khó chịu.

  • - 张扬 zhāngyáng de 态度 tàidù ràng rén 舒服 shūfú

    - Thái độ thái quá của anh ấy làm người khác không thoải mái.

  • - 由于 yóuyú 双方 shuāngfāng 互不相让 hùbùxiāngràng 谈判 tánpàn 不得不 bùdébù 一度 yídù 搁浅 gēqiǎn

    - Do hai bên không chịu nhượng bộ nhau nên cuộc đàm phán phải tạm gác lại.

  • - de 敏感 mǐngǎn 程度 chéngdù ràng rén 惊讶 jīngyà

    - Độ nhạy cảm của cô ấy thật kinh ngạc.

  • - yǒu 限度 xiàndù de 忍让 rěnràng

    - Sự nhân nhượng có mức độ.

  • - 这个 zhègè 温度 wēndù 刚好 gānghǎo ràng rén 舒服 shūfú

    - Nhiệt độ này vừa vặn làm ta thấy thoải mái.

  • - 骄人 jiāorén de 态度 tàidù ràng rén 讨厌 tǎoyàn

    - Thái độ kiêu của cô ấy khiến người ta ghét.

  • - 强硬 qiángyìng de 态度 tàidù ràng 工人 gōngrén men 非常 fēicháng 生气 shēngqì

    - thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.

  • - 果决 guǒjué de 态度 tàidù ràng 成功 chénggōng le

    - Thái độ quả quyết đã giúp anh ấy thành công.

  • - de 风度 fēngdù ràng rén 着迷 zháomí

    - Phong thái của cô ấy khiến người ta mê mẩn.

  • - 高强度 gāoqiángdù de 工作 gōngzuò ràng 感觉 gǎnjué hěn 疲劳 píláo

    - Làm việc với cường độ cao khiến tôi cảm thấy rất mệt mỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 让度

Hình ảnh minh họa cho từ 让度

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 让度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Ràng
    • Âm hán việt: Nhượng
    • Nét bút:丶フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYM (戈女卜一)
    • Bảng mã:U+8BA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao