Đọc nhanh: 临海水土志 (lâm hải thuỷ thổ chí). Ý nghĩa là: Seaboard Geographic Gazetteer (c. 275) của Shen Ying 沈瑩 | 沈莹.
Ý nghĩa của 临海水土志 khi là Danh từ
✪ Seaboard Geographic Gazetteer (c. 275) của Shen Ying 沈瑩 | 沈莹
Seaboard Geographic Gazetteer (c. 275) by Shen Ying 沈瑩|沈莹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临海水土志
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 河水 渐入 大海
- Nước sông chảy vào biển lớn.
- 长江 水流 向 大海
- Nước sông Trường Giang chảy ra biển.
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 海水 波荡
- sóng biển bềnh bồng
- 水土流失
- đất màu trôi đi mất.
- 水土流失
- đất cát bị xói mòn.
- 临岸 看 水流
- Đứng bên bờ xem nước chảy.
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 淡化 海水
- ngọt hoá nước biển
- 海 水淹 过 了 沙滩
- Nước biển ngập qua bãi cát.
- 雨水 渗透 了 泥土
- Nước mưa ngấm vào đất bùn.
- 水 慢慢 渗透 土壤
- Nước từ từ thấm xuống đất.
- 我 将来 要 当 一名 潜水员 , 去 探索 海底 的 奥秘
- Tương lai tớ muốn trở thành thợ lặn, đi khám phá mọi bí ẩn dưới biển sâu kia
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 盐 是从 海水 中 结晶 出来 的 , 这 被 视为 一种 物理变化
- Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.
- 积土为山 , 积水为海
- Tích đất thành núi, tích nước thành sông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 临海水土志
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 临海水土志 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm临›
土›
志›
水›
海›