丧尸 là gì?: 丧尸 (tang thi). Ý nghĩa là: thây ma. Ví dụ : - 烟气氤氲并不代表丧尸的秋日. Làn khói mờ ảo không thể hiện mùa thu của tang thi.
Ý nghĩa của 丧尸 khi là Danh từ
✪ thây ma
zombie
- 烟气 氤氲 并 不 代表 丧尸 的 秋日
- Làn khói mờ ảo không thể hiện mùa thu của tang thi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧尸
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 她 发出 沮丧 的 叹息声
- Cô phát ra tiếng thở dài chán nản.
- 凶事 ( 丧事 )
- việc tang ma; việc không may.
- 丧葬费
- mai táng phí.
- 他 丧 了 健康
- Anh ấy mất đi sức khỏe.
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 承办 殡葬 者 准备 埋葬 尸体
- Người tổ chức tang lễ chuẩn bị chôn cất xác chết.
- 有 了 丧事 葬 具要 提前准备 好
- Khi có việc tang, đồ tang cần phải chuẩn bị tốt.
- 累累 若 丧家之狗
- buồn thiu như chó nhà có tang; bơ vơ như chó lạc nhà.
- 嗒然若丧
- tiu nghỉu như nhà có tang; mặt ủ mày ê
- 尸位素餐
- ngồi không ăn bám; ngồi mát ăn bát vàng.
- 懊丧 不 置
- ngao ngán mãi
- 古代 尸者 服饰 很 讲究
- Trang phục của người thi chủ trong thời cổ đại rất cầu kỳ.
- 颓丧
- suy sụp
- 沮丧
- ủ rũ; uể oải.
- 有 了 丧事
- có tang sự.
- 灰心丧气
- nản lòng.
- 垂头丧气
- gục đầu tiu nghỉu; cú rủ.
- 烟气 氤氲 并 不 代表 丧尸 的 秋日
- Làn khói mờ ảo không thể hiện mùa thu của tang thi.
- 这 也 解释 了 为什么 所有 失踪 的 尸块 能 拼 起来
- Điều đó sẽ giải thích tại sao tất cả các bộ phận cơ thể bị thiếu lại ghép lại với nhau
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丧尸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丧尸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丧›
尸›