禁止游泳 Jìnzhǐ yóuyǒng

Từ hán việt: 【cấm chỉ du vịnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "禁止游泳" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cấm chỉ du vịnh). Ý nghĩa là: No Swimming! (Cấm bơi ở đây).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 禁止游泳 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 禁止游泳 khi là Động từ

No Swimming! (Cấm bơi ở đây)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁止游泳

  • - ya 我要 wǒyào 游泳池 yóuyǒngchí

    - Tôi ấy à, tôi muốn đi hồ bơi.

  • - shì 游泳 yóuyǒng 比赛 bǐsài de 亚军 yàjūn

    - Anh ấy là á quân trong cuộc thi bơi lội.

  • - 父母 fùmǔ 禁止 jìnzhǐ 早恋 zǎoliàn

    - Bố mẹ cấm tôi yêu sớm.

  • - 乌龟 wūguī zài 水中 shuǐzhōng 游泳 yóuyǒng

    - Con rùa bơi trong nước.

  • - 夏天 xiàtiān 适宜 shìyí 游泳 yóuyǒng

    - Mùa hè thích hợp bơi lội.

  • - 干净 gānjìng de 沙滩 shātān 适合 shìhé 游泳 yóuyǒng

    - Bãi biển sạch rất thích hợp để bơi.

  • - 没事 méishì 去游 qùyóu 游泳 yóuyǒng

    - Rảnh thì đi bơi.

  • - 天热去 tiānrèqù yóu 游泳 yóuyǒng

    - Đi bơi khi trời nóng.

  • - 真该 zhēngāi 多游 duōyóu 游泳 yóuyǒng

    - Bạn thực sự nên bơi nhiều hơn.

  • - 游泳池 yóuyǒngchí

    - Hồ bơi

  • - 游泳衣 yóuyǒngyī

    - Đồ bơi

  • - 他会 tāhuì 游泳 yóuyǒng

    - Anh ấy biết bơi.

  • - huì 游泳 yóuyǒng de 游泳 yóuyǒng 过去 guòqù 不会 búhuì 游泳 yóuyǒng de 摆渡 bǎidù 过去 guòqù

    - người biết bơi thì bơi qua, người không không biết bơi thì ngồi thuyền qua

  • - 游泳 yóuyǒng 好手 hǎoshǒu

    - tay bơi xuất sắc.

  • - 游泳裤 yóuyǒngkù tóu

    - quần bơi.

  • - 游泳 yóuyǒng 姿态 zītài

    - Tư thế bơi

  • - 游人 yóurén 止步 zhǐbù ( 公共 gōnggòng 游览 yóulǎn 场所 chǎngsuǒ 用来 yònglái 标明 biāomíng fēi 游览 yóulǎn 部分 bùfèn )

    - xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.

  • - 不会 búhuì 游泳 yóuyǒng

    - Tôi không biết bơi.

  • - 游泳 yóuyǒng 运动员 yùndòngyuán

    - Vận động viên bơi lội

  • - 喜好 xǐhào 游泳 yóuyǒng

    - Anh ấy thích bơi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 禁止游泳

Hình ảnh minh họa cho từ 禁止游泳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禁止游泳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chi , Chỉ
    • Nét bút:丨一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YLM (卜中一)
    • Bảng mã:U+6B62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Vịnh
    • Nét bút:丶丶一丶フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EINE (水戈弓水)
    • Bảng mã:U+6CF3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Liú , Yóu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丶一フノノ一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EYSD (水卜尸木)
    • Bảng mã:U+6E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Câm , Cấm , Cầm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDMMF (木木一一火)
    • Bảng mã:U+7981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao