Đọc nhanh: 扒得高跌得重 (bái đắc cao điệt đắc trọng). Ý nghĩa là: Trèo cao ngã đau.
Ý nghĩa của 扒得高跌得重 khi là Từ điển
✪ Trèo cao ngã đau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扒得高跌得重
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 他伤 得 很重
- Anh ấy bị thương rất nặng.
- 这次 典礼 安排 得 很 隆重
- Buổi lễ lần này được sắp xếp rất long trọng.
- 我 得 了 高血压
- Tôi bị cao huyết áp
- 他 脚步 也 显得 很 沉重
- Bước đi của anh cũng có vẻ nặng nề.
- 房子 是 米色 的 但 阴影 使 房子 显得 暗色 重重
- Ngôi nhà màu kem, nhưng bóng tối khiến nó có vẻ tối tăm.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 他 高兴 得 甚至 忘记 了 烦恼
- Anh vui mừng đến quên cả buồn phiền.
- 哥儿俩 长得 一般 高
- Hai anh em cao như nhau.
- 高兴 得 了不得
- Vui sướng tột cùng; vui ơi là vui.
- 库房重地 , 不得 入内
- Kho hàng là khu vực quan trọng, không được phép vào.
- 蕉 树长 得 十分 高大
- Cây chuối mọc rất cao lớn.
- 事情 涉及 得 相当严重
- Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.
- 过去 的 辛苦 全算 白饶 , 得 打 头儿 重 来
- gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.
- 他 高兴 得 咧开 了 嘴
- Anh ấy vui đến mức há miệng.
- 地太干 , 高粱 苗出 得 花花搭搭 的
- Đất khô quá, cao lương con mọc thưa thớt.
- 留著 点儿 劲儿 , 你 一会儿 还 得 干重 活儿 呢
- Hãy giữ lại một chút sức lực, sau đó bạn sẽ phải làm công việc nặng nề.
- 风 刮得 高粱 叶子 刷刷 地响
- Gió thổi lá cây cao lương kêu xào xạc.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扒得高跌得重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扒得高跌得重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
扒›
跌›
重›
高›