Đọc nhanh: 丢魂 (đâu hồn). Ý nghĩa là: bị phân tâm.
Ý nghĩa của 丢魂 khi là Danh từ
✪ bị phân tâm
to be distracted
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢魂
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 还魂 橡胶
- cao su tái chế
- 唉 好好 的 一套 书 弄 丢 了 两本
- Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.
- 爱国 魂 驻 心间
- Tinh thần yêu nước ở trong tim.
- 丢手 不干
- bỏ mặc không làm.
- 我 把 护照 丢失 了
- Tôi đã làm mất hộ chiếu.
- 他 不想 丢面子
- Anh ấy không muốn mất mặt.
- 神魂颠倒
- hồn vía đảo điên.
- 我 的 银行卡 丢 了
- Thẻ ngân hàng của tôi mất rồi.
- 系统 崩溃 导致 数据 丢失
- Sự cố hệ thống đã dẫn đến mất dữ liệu.
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
- 打架 输 了 还 哭鼻子 , 真够 丢人 的 !
- Đánh nhau thua còn khóc, thật quá mất mặt!
- 这个 门 的 键 丢 了
- Chìa khóa của cánh cửa này bị mất.
- 书 不慎 丢却 , 心里 好 不 懊恼
- sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 还魂 纸
- giấy tái sinh
- 这篇 稿子 写 了 个 半半拉拉 就 丢下 了
- bài này đang viết dở dang thì bỏ nửa chừng
- 他 的 魂 丢 了 似的
- Hồn anh ta như mất luôn rồi.
- 她 最近 很 健忘 , 总是 丢 东西
- Gần đây cô ấy rất hay quên, luôn làm mất đồ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丢魂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丢魂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丢›
魂›