Đọc nhanh: 不足为道 (bất tú vi đạo). Ý nghĩa là: không có gì đáng nói.
Ý nghĩa của 不足为道 khi là Thành ngữ
✪ không có gì đáng nói
to be not worth mentioning
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不足为道
- 她 因为 不满 而 顿足
- Cô ấy giậm chân vì không hài lòng.
- 不足为奇
- chẳng có gì lạ
- 不足道
- không đáng nói
- 微不足道
- chuyện nhỏ không đáng kể
- 我 知道 是因为 她 离 百慕大 一半 还 不到
- Tôi biết điều đó bởi vì cô ấy không ở nửa đường tới bermuda.
- 夸诞 之 词 , 不足 为信
- từ ngữ khoác lác không đáng tin tưởng.
- 眇 不足道
- nhỏ bé không đáng kể tới.
- 谴责 不 道德行为
- Lên án hành vi vô đạo đức.
- 随地吐痰 是 不道德 的 行为
- khạc nhổ tuỳ tiện là hành động kém văn hoá
- 那种 踩 人 的 行为 是 不道德 的
- Chà đạp người khác là hành động không có đạo đức.
- 不足为外人道
- không đáng nói với người ngoài
- 微不足道 的 关心
- Sự quan tâm bé nhỏ
- 这点 困难 微不足道
- Chút khó khăn này không đáng kể.
- 个人 的 得失 是 不足道 的
- chuyện được mất của cá nhân thì không đáng nói đến
- 它 的 影响 是 相当 微不足道 的
- Tác động của nó không đáng kể.
- 幺麽小丑 ( 指 微不足道 的 坏人 )
- tên hề tép riu.
- 所有 的 胜利 与 征服 自己 的 胜利 比 起来 都 是 微不足道
- Tất cả chiến thắng đều không đáng kể so với chiến thắng chinh phục chính mình.
- 比尔 不肯 参加 球赛 , 因为 他 知道 他 的 球艺 不好 , 而 他 又 爱面子
- Bill không muốn tham gia trận bóng, vì anh ta biết kỹ năng bóng đá của mình không tốt và anh ta lại quan tâm đến danh dự.
- 差不多 得 了 别人 不 知道 还 以为 我 在 欺负 你 !
- Vừa vừa thôi nhé, ai không biết còn tưởng tôi bắt nạt cậu nữa đấy!
- 我 不 知道 为什么
- Tôi không biết tại sao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不足为道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不足为道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
为›
足›
道›