Đọc nhanh: 穷追 (cùng truy). Ý nghĩa là: theo đuổi không ngừng.
Ý nghĩa của 穷追 khi là Động từ
✪ theo đuổi không ngừng
to pursue relentlessly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷追
- 追星族
- Những người theo đuổi (hâm mộ) thần tượng.
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 穷兵黩武
- hiếu chiến
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 追悼
- truy điệu
- 追悼会
- lễ truy điệu
- 追悼 死难 烈士
- truy điệu các chiến sĩ tử nạn.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 追赶 野兔
- đuổi theo thỏ hoang
- 追逐 野兽
- đuổi theo dã thú; đuổi theo thú hoang.
- 追求
- Theo đuổi.
- 追求 爱情
- Theo đuổi tình yêu
- 追求 异性
- theo đuổi người khác giới.
- 他 穷追 那个 小偷
- Anh ấy đuổi theo kẻ trộm đến cùng.
- 穷源竟委 ( 追究 事物 的 本源 及其 发展 )
- dò đến ngọn nguồn lạch sông; tìm đến đầu nguồn cuối lạch
- 他 锲而不舍 地 追求 梦想
- Anh kiên nhẫn theo đuổi ước mơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 穷追
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穷追 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm穷›
追›