Đọc nhanh: 不粘底平底煎锅 (bất niêm để bình để tiên oa). Ý nghĩa là: Chảo rán chống dính.
Ý nghĩa của 不粘底平底煎锅 khi là Danh từ
✪ Chảo rán chống dính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不粘底平底煎锅
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 底肥 不足 , 麦苗 长得 不好
- phân bón lót không đủ, cho nên lúa mạch non phát triển không tốt.
- 你 拉丁文 功底 不错 啊
- Một người phụ nữ biết tiếng Latinh của mình.
- 口香糖 粘 在 了 鞋底
- Kẹo cao su dính vào đế giày.
- 海底 捞 火锅城 是 一家 专业 的 川味 火锅店
- Haidilao Hotpot City là nhà hàng lẩu Tứ Xuyên chuyên nghiệp.
- 我 不想 成为 一个 垫底 的
- Tôi không muốn thành người thấp kém
- 锅底 儿
- Đáy nồi.
- 湖底 像 锅底 , 越到 中间 越深
- đáy hồ giống như đáy chảo, càng vào giữa càng sâu.
- 不知 底里
- không biết nội tình bên trong.
- 他 笔底下 不错
- khả năng viết văn của anh ấy rất tốt
- 他 到底 来 不来 , 还 没有 准儿
- rốt cuộc anh ấy đến hay không vẫn chưa chắc chắn.
- 沼水 深不见底
- Nước đầm sâu không thấy đáy.
- 不知 其中 底蕴
- không biết nội tình bên trong.
- 底薪 不高 , 但 福利 好
- Lương cơ bản không cao, nhưng phúc lợi tốt.
- 这个 锅底 有 一层 污垢
- Đáy nồi này bao phủ bởi một lớp chất bẩn.
- 饭粒 都 嘎巴 在 锅底 上 了
- hạt cơm bám vào đáy nồi.
- 锅底 有 锅巴 , 抢 一 抢 再 洗
- Đáy nồi có cơm cháy, chà một tí rồi rửa.
- 我 就 做 下去 , 看 到底 成不成
- Tôi thì cứ làm, xem cuối cùng có thành công không.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不粘底平底煎锅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不粘底平底煎锅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
平›
底›
煎›
粘›
锅›