Đọc nhanh: 不撞南墙不回头 (bất chàng na tường bất hồi đầu). Ý nghĩa là: cố chấp nhấn mạnh vào ý tưởng của riêng mình (thành ngữ).
Ý nghĩa của 不撞南墙不回头 khi là Từ điển
✪ cố chấp nhấn mạnh vào ý tưởng của riêng mình (thành ngữ)
to stubbornly insist on one's own ideas (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不撞南墙不回头
- 打 不 回手
- đánh không đánh lại
- 手头 不 宽展
- trong tay không có tiền.
- 手 头儿 不 方便
- trong tay không có nhiều tiền; trong tay chả dư dật gì; kẹt tiền.
- 他 的 回答 回旋 不定
- Câu trả lời của anh ấy vòng vo không rõ ràng.
- 我 不想 回答 他 的 问题
- Tôi không muốn trả lời câu hỏi của anh ấy.
- 他 不屑于 回答 这个 问题
- Anh ta không thèm trả lời câu hỏi này.
- 我 不会 接受 你 的 回答
- Tôi sẽ không chấp nhận câu trả lời của bạn.
- 你 不用 回答 这个 问题
- Bạn không cần trả lời câu hỏi này.
- 他 忙不迭 地 回答 问题
- Anh ấy vội vàng trả lời câu hỏi.
- 理不出 个 头绪
- tìm không ra manh mối
- 我 辜负 了 老师 的 好意 竟然 顶撞 了 她 回想起来 懊悔不已
- Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
- 一去不回 头
- một đi không trở lại
- 又 不是 头一回
- Không phải lần đầu tiên.
- 现在 回头 还 不算 晚
- bây giờ quay đầu lại vẫn chưa muộn.
- 他 话 也 不答 , 头 也 不 回 , 只顾 低着头 干 他 的 事
- anh ấy không trả lời, cũng không quay đầu lại , cứ cúi đầu làm việc của anh ấy.
- 他 一去不回 头
- Anh ấy một đi không trở lại.
- 浪子回头金不换
- Con hư biết nghĩ lại quý hơn vàng.
- 这 也 不能 怪 她 , 头一回 做 嘛
- Việc này không thể trách cô ấy, lần đầu tiên làm mà.
- 赶快 回头 , 现在 还 不晚
- Mau quay lại, bây giờ vẫn chưa muộn.
- 你 再 不 回头 , 机会 就 没 了
- Nếu bạn không quay lại sẽ mất hết cơ hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不撞南墙不回头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不撞南墙不回头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
南›
回›
墙›
头›
撞›