Đọc nhanh: 不打价儿 (bất đả giá nhi). Ý nghĩa là: không trả giá.
Ý nghĩa của 不打价儿 khi là Động từ
✪ không trả giá
不讨价还价
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不打价儿
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 小孩 不停 在 打嚏
- Đứa trẻ không ngừng hắt xì.
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 不要 随便 打赌 呀
- Đừng tùy tiện cá cược nhé.
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 鸟儿 不 鸣叫 了
- Những con chim ngừng ríu rít.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 他 揍 了 你 我 毫不 同情 是 你 先 打 他 的 , 你 挨打 活该
- Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.
- 打杂 儿
- làm tạp vụ
- 打盹儿
- ngủ gật; ngủ gục
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 不 打价 儿
- không mặc cả; không trả giá.
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 我 不会 打 活套 儿
- Tôi không biết thắt thòng lọng.
- 这是 最低价 了 , 不能 再 打折扣 了
- Đây là giá thấp nhất rồi, không thể giảm thêm được nữa
- 我们 俩 不太熟 , 只 见面 打个招呼 , 没有 过 过 话儿
- hai chúng tôi không quen nhau lắm, chỉ chào nhau khi gặp mặt chứ chưa chuyện trò gì cả.
- 这 孩子 不肯 吃药 , 在 妈妈 的 怀里 直 打挺儿
- thằng bé không chịu uống thuốc, cứ giãy nãy trong lòng mẹ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不打价儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不打价儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
价›
儿›
打›