不打价儿 bù dǎ jià ér

Từ hán việt: 【bất đả giá nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不打价儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất đả giá nhi). Ý nghĩa là: không trả giá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不打价儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不打价儿 khi là Động từ

không trả giá

不讨价还价

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不打价儿

  • - 这些 zhèxiē 洋钱 yángqián 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Những đồng bạc này có giá trị cao.

  • - 小孩 xiǎohái 不停 bùtíng zài 打嚏 dǎtì

    - Đứa trẻ không ngừng hắt xì.

  • - 不起眼儿 bùqǐyǎner de 小人物 xiǎorénwù

    - người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh

  • - 哪儿 nǎér yǒu 许多 xǔduō 物美价廉 wùměijiàlián de 衣服 yīfú

    - Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.

  • - mǎi ya mǎi ya 怎么 zěnme 总是 zǒngshì 讨价还价 tǎojiàhuánjià

    - Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.

  • - 不要 búyào 随便 suíbiàn 打赌 dǎdǔ ya

    - Đừng tùy tiện cá cược nhé.

  • - 这儿 zhèér 汤底 tāngdǐ 味道 wèidao 不错呀 bùcuòya

    - Nước lèo ở đây ngon

  • - 鸟儿 niǎoér 鸣叫 míngjiào le

    - Những con chim ngừng ríu rít.

  • - 他们 tāmen 应名儿 yìngmíngér shì 亲戚 qīnqī 实际上 shíjìshàng 来往 láiwǎng

    - họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.

  • - 不听话 bùtīnghuà de 孩子 háizi huì 挨打 áidǎ

    - Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.

  • - zòu le 毫不 háobù 同情 tóngqíng shì xiān de 挨打 áidǎ 活该 huógāi

    - Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.

  • - 打杂 dǎzá ér

    - làm tạp vụ

  • - 打盹儿 dǎdǔner

    - ngủ gật; ngủ gục

  • - yào 保质保量 bǎozhìbǎoliàng 按时 ànshí jiāo 活儿 huóer 不能 bùnéng 打折扣 dǎzhékòu

    - cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.

  • - 打价 dǎjià ér

    - không mặc cả; không trả giá.

  • - 但凡 dànfán 过路 guòlù de rén 没有 méiyǒu 一个 yígè zài 这儿 zhèér 打尖 dǎjiān de

    - hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.

  • - 不会 búhuì 活套 huótào ér

    - Tôi không biết thắt thòng lọng.

  • - 这是 zhèshì 最低价 zuìdījià le 不能 bùnéng zài 打折扣 dǎzhékòu le

    - Đây là giá thấp nhất rồi, không thể giảm thêm được nữa

  • - 我们 wǒmen liǎ 不太熟 bùtàishú zhǐ 见面 jiànmiàn 打个招呼 dǎgèzhāohu 没有 méiyǒu guò guò 话儿 huàér

    - hai chúng tôi không quen nhau lắm, chỉ chào nhau khi gặp mặt chứ chưa chuyện trò gì cả.

  • - zhè 孩子 háizi 不肯 bùkěn 吃药 chīyào zài 妈妈 māma de 怀里 huáilǐ zhí 打挺儿 dǎtǐngér

    - thằng bé không chịu uống thuốc, cứ giãy nãy trong lòng mẹ

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不打价儿

Hình ảnh minh họa cho từ 不打价儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不打价儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao