Đọc nhanh: 不怕 (bất phạ). Ý nghĩa là: dù cho; bất kể; dù; cho dù. Ví dụ : - 不怕天气再冷,他也要用冷水洗脸。 cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
Ý nghĩa của 不怕 khi là Động từ
✪ dù cho; bất kể; dù; cho dù
连词,用法跟''哪怕''相同
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不怕
- 我 告诉 妹妹 不要 害怕
- Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 我们 虽然 憎恨 战争 , 但 也 不怕 战争
- tuy chúng ta căm ghét chiến tranh, nhưng chúng ta không sợ nó.
- 可不 , 上班 堵车 怕 迟到
- Đúng thế, đi làm tắc đường thì sợ muộn.
- 这样 处理 , 恐怕 不妥
- xử lý như vầy, e là không ổn
- 这样 处理 , 恐怕 不妥
- Giải quyết như vậy, e rằng chưa thoả đáng.
- 勇敢 的 士兵 不怕牺牲
- Các binh sĩ dũng cảm không sợ hy sinh.
- 有 甜头 , 不怕 苦头
- cố đấm ăn xôi; chịu cực mà làm, sau này hưởng phước.
- 他 趟水 过河 不 害怕
- Anh ta lội qua sông mà không hề sợ hãi.
- 离开 车 只有 十分钟 , 怕 赶不上 了
- còn mười phút nữa xe chạy, e rằng không kịp.
- 像 他 这样 大名鼎鼎 , 还 怕 有人 不 晓得 ?
- anh ấy nổi tiếng như thế, còn sợ rằng có mấy người không biết chắc?
- 革命先烈 前仆后继 不怕牺牲
- Các chiến sĩ cách mạng người trước hi sinh người sau tiếp bước, không sợ hi sinh.
- 因为 怕 动脉瘤 爆裂 连 打嗝 都 不敢
- Sợ nấc vì có thể bị phình mạch?
- 我 不怕 坦白交代 我 的 过错
- Tôi không sợ thừa nhận sai lầm của mình.
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 不怕 不识货 , 就 怕 货比货
- không sợ không biết của, chỉ sợ khi so của.
- 不怕 他 搞鬼
- không sợ nó ngấm ngầm giở trò
- 他 的 脸色 不对头 , 恐怕 是 病 了
- sắc mặt anh ấy không bình thường, e rằng bị bệnh rồi.
- 即使 天黑 了 , 我 也 不怕
- Dù trời tối, tôi cũng không sợ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不怕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不怕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
怕›