Đọc nhanh: 树正不怕影斜 (thụ chính bất phạ ảnh tà). Ý nghĩa là: cây ngay không sợ chết đứng.
Ý nghĩa của 树正不怕影斜 khi là Từ điển
✪ cây ngay không sợ chết đứng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树正不怕影斜
- 我 告诉 妹妹 不要 害怕
- Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.
- 树影 婆娑
- bóng cây lắc lư.
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 它们 不是 真正 的 启示
- Chúng không phải là gợi ý thực sự.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 这棵树 个子 不小
- Kích thước cái cây này không nhỏ.
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
- 排犹主义 是 不 公正 的
- Chủ nghĩa bài Do Thái là không công bằng.
- 我们 虽然 憎恨 战争 , 但 也 不怕 战争
- tuy chúng ta căm ghét chiến tranh, nhưng chúng ta không sợ nó.
- 真正 爱过 的 人 , 不 可能 没尝过 吃醋 的 滋味
- Người đã từng yêu thật sự, không thể nào chưa nếm trải qua mùi vị của ghen tuông.
- 路 道 不正
- con đường bất chính.
- 反正 路 也 不远 , 我们 还是 安步当车 吧
- dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.
- 可不 , 上班 堵车 怕 迟到
- Đúng thế, đi làm tắc đường thì sợ muộn.
- 这样 处理 , 恐怕 不妥
- xử lý như vầy, e là không ổn
- 走过 一片 小树林 映入眼帘 的 都 是 不 歪 不 斜 的 不 知名 的 小树
- Đi bộ qua một khu rừng nhỏ, tất cả những gì bạn thấy là những cây nhỏ không rõ ràng, không cong cũng không nghiêng
- 不能 在 该域 中 使用 正 斜杠
- Bạn không thể sử dụng dấu gạch chéo về phía trước trong trường này
- 只要 自己 行得 正 , 不怕 别人 算 后账
- chỉ cần mình làm đúng, không sợ người khác truy cứu trách nhiệm về sau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 树正不怕影斜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 树正不怕影斜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
影›
怕›
斜›
树›
正›